Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số trang 1
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số trang 2
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số trang 3
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số trang 4
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số trang 5
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số trang 6
§11. TÍNH CHẤT Cơ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN số
A. KIẾN THỨC Cơ BẲN
1) Tính chất giao hoán: —- — b d bd
fa c'
Tính chất kết hợp: Ụb'•
Nhân với số 1: — .1 = 1.— = —
b	b b
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
f"	_ a c a p
" b d b q
£ P d'q
B. HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP □ Bài tập mẫu.
1. Tính :
7 -5 11
a)
33'27'-35
b)
11 43 14
7 -5 11 a) 33'27'-35
11'43'14 2. Tính.
Giải
7.(-5).ll	(-35).ll
33.274-35) z14 11	-5
11'14
43
3.11.274-35)
-5 43 '
81
<31
26'
36
ux 5
<„4
2	„ 1	4)
—
b)
1- + 8 —.7 —
[20
’45j
'49
39
L 5
3	3	5
a) Cách 1 :
<31 20	45
Giải
26Ì 36 _ <279 _ 104
36
49 [ĩãõ 180J 49 175 36	35 36
180'49 - 36'49
35
í31
26)
36
31
36
26
36
31.9
[20
45 J
'49 '
' 20
49
45
49 '
' 5.49
279 104	175	5
245 ”245 - 245 - 7
39 [ 5	3	3	5 J 39 [53	3	5 )
=	(13 + 65) =	. 78 = 5 .2 = 10.
39	39
0 Bài tập cơ bản.
Trong hai câu sau đây, câu nào đúng?
Câu thứ nhất: Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
Câu thứ hai: Tích của hai phân số bất kì là một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu.
Điền các số thích hợp vào bảng sau :
a
-2
3
4
15
9
4
5
8
4
5
4
15
0
13
19
-5
11
b
4
5
5
8
-2
3
4
15
-2
3
1
-6
13
-19
43
a.b
13
19
0
0
75. Hoàn thành bảng nhân sau (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể) :
X
2
3
-5
6
7
12
-1
24
2
3
4
9
-5
6
7
12
-1
24
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí :
A 78,73,12	„	57,59	53
A = 777-7-7- + 777-777 + 777	;	B = 77-777 + 77-777 - 77-777
19 11	19 11	19	’	9 13	9 13	9 13
( 67 + 2	15 1
'11 1 1
[ill+ 33	117;
<4’12,
Tính giá trị các biểu thức sau :
X
2
-5
7
-1
3
6
12
24
2
©ì
/V©
<1©
3
\ị§/
©36/
-5
(T)
/25©
/©55©
/T©
6
©36/
©72/
\L44/
7
/©A
/49©
/©7©
12
W
©Jy
©ị4y
©£8§/
-1
/T©
/©7©
/1©
24
\36/
\144/
©28iy
\£7(j/
76.
._7f8i3il2_71i12	.
A =	—— + — + 7— = .1 + 7— = 1
19[ll nJ 19 19	19
'ĩ_ + Q_ 13	13
77. A = a
B = b|~ + A--| = b
c = c
o Bài tập tương tự.
Tính nhanh -X 5 -7 -8 a 4' 8 ' 7
Tính.
a) I 81 _ 261 86
a 20	45 49
b)
3
_ lì
’ 12
12J
4
3 1
12
~12,
16
--Ì
12
12
10
1
1—1
12
1
1 r—*
19
12 -ỉ
= c.o = 0
23 '17 ■ 24
= a
- b — - — — =
■ b 12 ” 19 12 ” 2
—-Air .0 = 0
-4 7 121 c 11'5' 28
, . 25 ( . 21	23 í , 11
2l 7J	7 Ị	2J
LUYỆN TẬP
78. Căn cứ vào tính chất giao hoán và tính chất kết họ'p của phép nhân số nguyên ta có thể suy ra tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân phân số.
Ví dụ: Tính chất giao hoán của phép nhân phân số:
a c a.c c.a c a
b d b.d d.b d b
Bằng cách tương tự, em hãy suy ra tính chất kết hợp của phép nhân phân số từ tính chất kết hợp của phép nhân số nguyên.
7 9 . N oá Tìm tên một nlià toán liọc Việt Nam thời trước.
Em hãy tính các tích sau rồi viết chữ tương ứng với đáp số đúng vào các ô trống. Khi đó em sẽ biết được tên của một nhà toán học Việt Nam nổi tiếng ở thế kỉ XV.
T.
E.
G.
N.
-2 -3 3 ' 4 16 -17
17' 32 15 ~84
49' 35 -5 -18 16' 5
u.
H.
o.
13 -19 19' 13 13-8 2'4' 9
7 36 6'14
I.
L.
A.^.O.A
11 7	29
_3_ 1 -5'3
J_ -1	-36	9
-5	3	49	-!	3	ị
9	J.	-1	0	-1
8	2	2
80. Tính :
2,5 14 b) — + „- g—
7	7 25
5 _£ 4'15
'3	-7'
' 2 + 12'
,4 2j
n 22,
81. Tính diện tích và chu vi một khu đất hình chữ nhật có chiều dài
— km và chiều rộng 4km. 4	6 8
82. Toán vui. Một con Ong và bạn Dũng cùng xuất phát từ A đến B. Biết rằng mỗi giây ong bay được 5m và mỗi giờ Dũng đạp xe đi được 12 km. Hỏi con ong hay bạn Dũng đến B trước?
83. Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15 km/ h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ỏ' c lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Giải
78. Ta có:
p _ a.c p (a.c).p _ a.(c.p) _ a q _ b.d q - (b.d).q _ b.(d.q) - b
79.
m -2-3	1
T.	= 4
3 42 16 -17 _ -1
E' 17' 32 " 2
p
q 6
G.
N.
V.
6 14 Chữ điền vào
15 -84 _ -36
49' 35 ” 49 -5 -18	9
16' 5 7 36
Ư'l'1 = 7
H.
13 -19 19' 13 13-8
= -1
°' 2'4' 9 - i
Ã.ịo.A
11 7	29
L. 4.4 = 4
' -5'3	5
L
u
0
N
G
T
H
E
V
I
N
H
Đọc là: Lương Thế Vinh
80. a) 5.
-3 =-3 10 - 2
b)-+3li=2 + 2_24 7 + 7 25 - 7 + 5 - 35
44444=0
3	4 15	3	3
d)
f3 +-7 4	2
r2_+12' 11 + 22J 1 1
3+ (-14) 4 + 12
22
-11 16 4	22
81. Diện tích khu đất: y. 4 = y- km2 4 8	32
Chu vi khu đất: 2
‘ 7 +lì = 7+ 7 = 44 = 7 km (4 8j 2	4	4	4
Vận tốc của ong: 5m/s - 5.—1.3600 = 18km/h.
1000
Vận tốc của Dũng: 12km/h nên ong đến B trước.
Quãng đường đi của Việt: 15.— = 10 km
3
Quãng đường của Nam đã đi: 12.4 = 4 km Vậy quãng đường AB: 10 + 4