Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số

  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số trang 1
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số trang 2
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số trang 3
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số trang 4
§3. TÍNH CHẤT Cơ BẢN CỦÃ PHÂN sô
A. KIẾN THỨC Cơ BẢN.
Tính chất cơ bản của phân số:
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
a _ a.m
- 	 với m e z và m £ 0
b b.m
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
a _ a : n
- 	 với n e ưc (a; b)
b b: n
Chú ỷ: Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ.
B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
£1 Bài tập mẫu.	32
1. Tìm 4 phân số bằng nhau số ~.
Giải
32 : (-4)
64 : (-4)
32.(-3)
32
32 : 2
16
32
64
~ 64 : 2
" 32’
64
32
32.2
64
32
64
~ 64.2 '
128’
64
-8
z -16
-96
64.(-3)	-192
2. Điền số thích hợp vào ô trống : zỊ2 = □
25	50
Giải
Vì 25 X 2 = 50 nên -12 X 2 = -24
Vậy í = i
Vì 7 X 3 = 21 nên 12 X 3 = 36
TZfi _L _ 21
V4yÉ = 36'
0 Bài tập cơ bản.
Điền số thích hợp vào ô vuông :
I „ 2Ễ = □ . 1 “□ =
4	□ ’	4	□ ;	2
Điền số thích hợp vào ô vuông :
a)
.4
a)
-3
6
b,t
.4
: 16 96 Ầ 192
b) Ẫ = ^. 12 □
□
-4
-8
□
10
□
□
25	□
0 -# = y d)
22
4_ 28
9“_o □
13. Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ :
a) 15 phút	b) 30 phút
e) 40 phút	g) 10 phút
14. Đô" : Ổng đang kìiuyè.
d) 20 phút
c) 45 phút h) 5 phút
cháu điều gì?
Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hai hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được câu hỏi nêu trên.
E.
11
25
15
□
-28
□
□
63
44
□
M. — 13
39
G.
„ 7
21
s. —
0.
15
■ □
L.n
-22
c.
11
■ 121
r, 1
16
K. 4 :
N.
□
12
36
5
. □
7 =
: 28
3
36
□
■ 84
6
. 18
z9 _ □
7	20	7	20 18 -27 24 25 -2 45 25 32
□	54
7
20
18
-27
25 -35 18 100
18
64	-2 24
Giải
1
-1
2
-2
m
11. - =
4
=>
là
-4’
8 ’
— ;... tông quát
4m ’
m e z , m 0
-3
3
-6
-15	-3n
là
—
• 	
.	—	.	.	 -Q
e z,
n 2 0
T -
-4
’ 8
’ 20 	 4n
BLOLgL-8 w 2	-4	6 R ÍĨÕ
12. Điền số thích hợp vào ô vuông
jOi.
:3
\ zOg. a 6 [2] ’
b) 7 [28]
.4
c 25	[5]
J3
4 _ 28 d) 9 [631
13. Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ
15
1
30
1
a) 15 phút =
4 (giờ)
b) 30 phút	-
2 (giờ)
45
3
20
1
c) 45 phút =	=
4 (giò')
d) 20 phút =
3 (giờ)
40
2
10
1
e) 40 phút =	:
= 1 (giờ)
g) 10 phút =
=l(gi»)
5
1
h) 5 phút =	-
ấ 'g,a)
:3
: 5
.0
Bài tập tương tự.
Điền sô" thích hợp vào ô vuông để có cách viết đúng
' ± = □
14	21	-4	40
d)
Giải tích tại sao các phân số sau đây bằng nhau :
-21 _ -39	-1717 _ -171717
28 " 52	2323 " 232323
-63
□
-9
8
a)
14. Ông đang khuyên cháu điều gì?
—>
A.25	;
M.24	;
G.-27
->
T.32	;
S.45	;
0.20
—>
Y.-35	;
I.-2	;
C.7
—>
E.100	;
K.64	;
N.18
Kết quả điền:
c
0
c
0
N
G
M
A
I
s
A
T
c
0
N
G
A
Y
N
E
N
K
I
M
Điều ông khuyên là: Có công mài sắt có ngày nên kim