Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 2. Phân số bằng nhau

  • Bài 2. Phân số bằng nhau trang 1
  • Bài 2. Phân số bằng nhau trang 2
  • Bài 2. Phân số bằng nhau trang 3
§2. PHĂN SO BĂNG NHAU
A. KIẾN THỨC Cơ BẢN :
Phân số bằng nhau: Hai phân số — và -7 gọi là bằng nhau nếu
a.d - b.c	b d Y
— = — nẽu a.d = b.c. b d
Các phân số bằng nhau có cùng một giá trị, giá trị đó là số biểu diễn bởi phân số và được gọi là một số hữu tỉ.
B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP.
□ Bài tập mẫu :
Tìm các số nguyên X và y biết :
22 	Cho hai số nguyên a và b (b 2 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau :
' a	M _a	a
a) —- và —	b) — và -
-b b	-b b
 	Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương :
3-52	-11
-4’ -7’ -9’ -10'
 	Từ đẳng thức 2 . 3 - 1 . 6, ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau :
2 _ 1	2	_	6	3 _ 1	3 _ 6
6 - 3’	1	"	3’	6 - 2’	1 “ 2'
 Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 - 6 . 2.
	KA 78 _ -6
a X " 29	b 52 " y
Giải
29,	11	22 9,9
Ta có — =	nên ll.x = 22.29 => X = =^=-= 58
B Bài tập cơ bản.
Tìm các số nguyên X và y, biết :
a 7	21
Điền số thích hợp vào ô vuông : 15
b)
-5
y
20
28
-28
32
12
-24'
Giải
a) Ta có: X.21 = 7.6 => X.21 = 42 => X = 2
b) Ta có: (-5).28 = y.20 =» -140 = y.20 => y = -7
a) Điền số 6 vì 1.12 = 2.6
Điền số: 20 vì 3.20 = 4.15
Điền số: -7 vì (-7).32 = 8.(-28)
Điền số -6 vì 3.(-24) = (-6). 12
a _ -a
a) Vì a.b = ab ; (-a).(-b) = ab nên —- - — b) Vì (-a).b = -ab
(-b).a = -ba = -ab
Viết các phân số thành phân số bằng nó và có mẫu dương là:
=	2Ẽ=5	-11 _ 11
-4 ” 4 ’ -7 _ 7 ’ -9 - 9 ’ -10 - 10
Các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2 là
3_ 2 3 6 4 _ 2 4_ 6 6” 4 ’ 2“ 4 ’ 6“ 3 ’ 2" 3
□ Bài tập tương tự :
Tìm X, biết :
-6 X	, , X 16	108	-18
a 14 - 63	18 - 36	c 132 ■ X