Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 12. Phép chia phân số

  • Bài 12. Phép chia phân số trang 1
  • Bài 12. Phép chia phân số trang 2
  • Bài 12. Phép chia phân số trang 3
  • Bài 12. Phép chia phân số trang 4
  • Bài 12. Phép chia phân số trang 5
km
§12. PHÉP CHIA PHÂN số
A. KIÊN THỨC Vơ BẢN.
Số nghịch đảo:
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Chú ý: - Số nghịch đảo của a là — (a 2 b) a _
- Số nghịch đảo của phân số — là — (m, n 2 0) n m
Phép chia phân số:
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số chia với nghịch đảo của số chia
(c*0)
d)
a c _ a d _ a.d c d _ a.d b d b c b.c ’ d	c c
B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP:
D Bài tập mẫu.
Tìm số nghịch đảo của các số sau :
5	b) -3	c)
Số nghịch đảo của 5 là -g.
5
Số nghịch đảo của -3 là .
O
Số nghịch đảo của yy là .
-7	23
Số nghịch đảo của —r là .
-15
24
c)
Giải
-í
-15
5 -24
5.(-24)	-5.6.4	-2
24
6' 15
6.15	- 6.3.5 " 3
b) -11
22
-11 3
-11.3	-11.3	-3
: 3 ■
1 '22
1.22 ~ 1.2.11 " 2 '
: 18 =
-9 1
-9 1	-9.1	-1
-1
17'18 -
17'18 " 17.18 "17.2 "
34
2. Tính
-9
17
18
0 Bài tập cơ bản.
84. Tính:
a) 6 ả
e) 9 ^3
,, zi.-l
b)ỷ n
c) -15:
d)l:^ 5 5
g) 0:
11
h) y :(-9) 4
Phân số ■“ có thể viết dưới dạng thương của hai phân số có tử và
35
mẫu là các số nguyên dương có một chữ số.
3	,	6	2 3	2	7 „ , _	, ,	_ , , . . ,, ,
Chăng hạn: —	Em hãy tìm ít nhât một cách viết khác.
35	5 7	5	3
Tìm X, biết:
4 v 4	_ 3	1
5 * 7	b)ĩ:x 2-
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : — :1 ; 77 :Ệ ; %
•	_	7	’ 7 4 ’ 7 4
So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp.
So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận.
2 2
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là ^m2, chiều dài là -Ệm.
Tính chu vi của tấm bìa đó.	7	3
84. Tính
-5	3
a)
6 ■ 13
-5 13 _ -65 6 ' 3 - 18
b)
11
-4 -11 7 ' 1
c) -15 : ị = -15-1- = -10 2	3
5 _5_ = 5 -3 _ -1 6 9 : -3 ~ 9‘ 5 " 3
h)A(-9) = |.2l = A
4	4 9	12
d)|444=-3 5	5	5 3
g) 0 : AA 0 B 11
44
7
35 :
’ 7.5
6
. 3.2
35
5.7
6
. 3.2
35
7.5
6
2 3
35
5 7
85.
4	4	4 4.
8G.a)|.x = |=>x = i:|
_6_ = 1 Ễ-l-1
35 _ 5 7 _ 5 6
_6_ = 1 Ẽ = 1 -Ễ
35 ” 7'5 - 7 :6
_6_ = Ễ 1 = AỄ
35	7 5	7*1
A = Ẽ 1 = Ê-Ĩ
35 " 5'7 - 5 :1
3,1	.3.1	3
b)T:x = „=>x = T:l=>x=o
7 7
7 ’ 7 4	21
b) 1 = 1;
-1 4	’ 4
2 2 c) 7 " 7
2 _ 6 < 8
’ 7	21	21
4	2	'	4 2
2	2	2 3	8
Kết luận:
2 5 7 :4
35
10 >_8_
35	35
Nếu số chia bằng 1 thì thương bằng số bị chia.
Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì thương lớn hơn số bị chia.
Nếu số chia lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia.
2 2	3
88. Chiều rộng tấm bìa: A— =	m
ỉ Ổ I ỉ\
Chu vi tấm bìa: 2
0 Bài tập tương tự.
b)
-15
c)í
Tính 21	35
T : ĩõ
Tìm X, biết:
lx=4 3	12
, ,	. 46 _ 3
x:S 2
39
Y : X = 13.
LUYỆN TẬP
Thực hiện phép chia:
a) ^:2
7 13
Tìm X, biết :
„.	3	2
a)x7 i
b) 24 7 11
11
3
b)x:n
2	7	1
e) 9	8 x " 3
c)
34
17
. 2 _-1 c) í :x =
5	4
4 , 5	_ 1
g) — + — : X - -4 6 5	7	6
Người ta đóng 225 lít nước khoáng vào loại chai J lít. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai?
Minh đi xe đạp từ nhà đến trường
với vận tốc 10 km/h hết —giờ. Khi về,
5
Minh đạp xe với vận tốc 12km/h. Tính thời gian Minh đi từ trường về nhà.
Tính :
(2 4Ì
57
b)
7	7'	9
-4	_ -4 1 _ -2
89. a)13:	ig-2 13
9 _3_ _ _9_ V7 _ 3 c) 34 17 - 34' 3 " 2
Giải
b) 24	= 24. -ịỉ = -44
7 11 6
90. Tìm X biết:
3	2
-r I-
x4=4
7	11	3
, 2 ... _ -1
7 :x =	=
5	4
4
d) y-x
3 7
11 _8_ 3 '11 2 .-1 5 : 4
13 15
4 . — .X
7
14
-8
8_
3
13
91
a)
..	2	1	7	-1	_ -8
— .X = — - — =>	—	X	= ——	=> X	= —
9	3	8	9	63
5 19
Quãng đường từ nhà đến trường: 10.	= 2 (km)
5
Thời gian Minh đi từ trường về nhà: 2 :12 = 4 = 10 ph 6
4.1
r2
4Ì
_ 7 . 8
4 35 _ 5
7 1
<5'
4 35
7' 8	2
4 .
(2
4'
í4 • 4 ì
2 , . 2
7 :
5
'7
= [7:7J
5	1: 5
_ 8
6
1 8
1 8 1
Ó -
9
7
7 9
1	9	9
zv*'
hoặc
7
5
5
2
Tính