Giải Hóa 11 - Bài 22: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
BÀI 22. LUYỆN TẬP: H0P chat hữu cơ, công thức phân tử VÀ CÔNG THỨC CẤU TẠO HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TRANG 107 - 108 Câu 1. Hiđrocacbon là: e. Dẫn xuất của hiđrocacbon là: a, b, c, d, g. Câu 2. Gọi công thức của metylơgenol là: CxHyOz (x, y, z e z+). Xét 100 gam metylơgenol mc = mH = m0 = 74,16 gam 7,86 gam 17,98 gam. Lập tỉ lệ: X : y : z = ^7- : : ^2- = 11 : 14 : 2 12 1 16 => Công thức đơn giản của metylơgenol là: CnH14O2 Mà: M metyiơgenoi = 178n = 178 => n = 1 => CTPT: CnH14O2 Câu 3. Công thức cấu tạo của các chất: C1 I +)CH2C12: H-C-H C1 Câu 4. Chọn A. Hướng dẫn: C6Hio04 còn có thể viết (C3H5O2)2 Câu 5. +) Với C3H8O: CH3-CH2-CH2-OH (I) H3C—CH—CH3 (II) 0H +) Với C4H10O: CH3-CH2-CH2-CH2-OH (I) H3C-CH2—CH—CH3 (II) 0H HO-CH2—CH—CH3 (III) CH3 0H H3C-C—CH3 (IV) CH3 Câu 6. +) C3H7-OH ; C4H9-OH: là hai đồng đẳng với ancol etylic. +) CH3-O-C2H5 ; C2H5-O-C2H5: là hai đồng đẳng ete no đơn chức. +) C3Ht-OH ; CH,3-O-C2H5: là đồng phân có công thức phân tử C3H8O. +) C4ĨỈ9-OH ; C2H5-O-C2H5: là đồng phân có công thức phân tử C4H10O. Câu 7. Phản ứng thế: a, d Phản ứng cộng: b Phản ứng tách: c Câu 8. CH2=CH2 + H2 —> CH3-CH3 : phản ứng cộng 3CH=CH Cacbon, 60ũ°c > CgHg . phản ứng cộng CH3-CH2-OH + 02 ———> CH3COOH + H20 : phản ứng tách