Giải Hóa 11 - Bài 40: Axit cacboxylic
BÀI 40. AXIT CACBOXYLIC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Tính chất hóa học 1. Tính axit (do -COOH) gây nên Sự điện li: RCOOH RCOO’ + H+ Tác dụng với kim loại (trước H), bazơ, oxit bazơ, muối 2RCOOH + Mg > (RCOO)2Mg + H2T RCOOH + NaOH > RCOONa + H2O 2RCOOH + CaO > (RCOO)2Ca + H2O 2RCOOH + Na2CO3 > 2RCOONa + H2O + CO2T 2. Tác dụng với rượu - phản ứng este hóa R’OH + RCOOH - t°, H.2SO4 đặc -» R-COO - R’ + H2O II. Điều chế 1. Lên men giấm: CH3CH2OH + 02 —Me-ngiấm.> CH3COOH + H2O 2. Từ axetilen hoặc etilen a) Diều chế anđehit axetic CH H CH + H2O - 80°C, HgSO. -> CH3CHO hay 2CH2=CH2 + 02 - PdCl2/CuCl2, 50°C -> 2CH3CHO Oxi hóa anđehit axetic: 2CH3CHO + O2 - (CH,COOH),Mn „ 2CH3COOH b) Từ n-butan (crackinh, oxi hóa) CH3-CH2-CH2-CH3 + |o2-^°C'5031111 > 2CH3COOH + H2O 4U B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁGH GIÁO KHOA TRANG 211 Câu 1. Axit cacboxylic là các hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. Công thức cấu tạo của C4HsO2: CH3-CH2-CH2-COOH : axit butyric (axit butanoic) CHg-CHICHal-COOH : axit isobutiric (axit 2 -m.etylpropa.rwic) Câu 2. /O Trong công thức cấu tạo của axit fomic H—c/ có một nhóm OH (-CHO), cho nên nó cũng có tính chất của anđehit. Câu 3. +) CH4 + 02 10'--°- -> HCHO + H2O 2HCH0 + 02 > 2HCOOH +) 2CH4 làm ^"1>anh > C2H2 + 3H2 1OUU ư CHeCH + H20 80°C' HgS0 CH3-CHO 1CH3CHO + O2 Mn2'-’-t°- > 2CH3COOH Câu 4. Chọn B Câu 5. Gọi công thức tổng quát của (X) là: CnH2n + jCOOH (n > 0) Phản ứng: CnH2n + iCOOH + NaOH > CnH2n + xCOONa + H2O (1) Ta có: nx = nNa0H = 0,1 X 1,5 = 0,15 (mol) Từ(l)^ ncuH2u. ịCGOH =0,15(mol). Mà: m = 15O1 Maxit = = 74-(đvC). ax,L 100 0,15 14n + 46 = 74 => n = 2 => CTPT (X): C2H5COOH Và công thức cấu tạo là: CH3-CH2-COOH (axit propanoic) Câu 6. a) Phản ứng dạng phân tử: Phương trình ion: HCOOH + OH' > HCOO” + H2O CH3COOH + OH" > CH3COO’ + H2O Í46x + 60y = 16,6 [68x + 82y = 23,2 b) Gọi X là số mol của axit HCOOH và y là số mol của axit CH3COOH. Theo đề bài, ta có hệ phương trình: Giải hệ phương trình, ta được: x = 0,1 và y = 0,2 Vậy: %mHrnnH = 0,Ị X 46 X 100% = 27,7% nCUUn 1G 6 %mCH3COOH = 100% - 27,2% = 72,3% Và %mHC0ON. = X 100% = 29,3% %mCH,coo». = 100% - 29,3% - 70,7%. Câu 7. Phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H20 (1) (gam) 60 88 (gam) X 12,3 Từ (1) => X ~ 8,386 (gam) Vậy phần trăm khối lượng axit tham gia phản ứng là: X 100% « 69,9%.