Giải Hóa 11 - Bài 24: Xicloankan

  • Bài 24: Xicloankan trang 1
  • Bài 24: Xicloankan trang 2
BÀI 24.	XICLOANKAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Cấu tạo: Xicloankan là những hiđrocacbon no có mạch vòng. Công
thức phân tử chung của các xicloankan đơn vòng là C„H2n (với n > 3)
Tên: xiclo + tên mạch chính + an
Tính chất hóa học
Phản ứng thế
C5H10 (Xỉclopentan) + Br2 	> CsHg-Br (Rronixiclopentạn) + HBr
Phản ứng cộng mở vòng
Xiclopropan và xiclobutan có phản ứng cộng với hiđro (đun nóng có niken làm xúc tác) giống anken.
/\\ (Xiclopropan) + H2 ————> CH3—CHo—CH3 (Propan)
(Xiclobutan) + H2 ——> CH3—CH2—CH2—CH3 (lìutan]
Riềng xiclopropan còn tác dụng được với brom hoặc axit.
/'\\ + Br2 ——> Br-CH2-CH2—CH2-Br (1, 3-dibrontpropan)
+ HBr 	> CH3-CH2-CH2—Br (1-brompropan)
Chú ý: Các xicloankan vòng lớn (năm, sáu...cạnh) không tham gia phản ứng cộng mở vòng.
Phản ứng tách	CH3
rJ x'- ÍT + 3H2
Metylxiclohexan	toluen (metylbenzen)
Phản ứng oxi hóa
CnH2n + —- 02 	> nCO2 + nH2O
Điều chế:	CH3(CH2)5CH3 —t0'xt ■ > í T + H2
Heptan	Metylxiclohexan
ứng dụng: Các xicloankan cũng được dùng làm nhiên liệu, làm dung môi hoặc làm nguyên liệu điều chế các chất khác.
Xiclohexan	Xiclohexanon
B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TRANG 120-121
Câu 1. Chọn D
Câu 2. Chọn c
Câu 3. a)	+ Br2 dung dịch 	> Br-CH2-CH2-CH2-Br
/\ + H2 ■ Ni-t0 > CH3-CH2-CH3
<\	+ H2 : Không phản ứng với H2 (Ni, t°)
Br
+ Br2	Fe’t0—>	+ HBr
Câu 4. Cho hai khí không màu đó tác đụng với dung dịch nước brom, khí nào làm dung dịch nước brom nhạt màu thì đó là xiclopropan, khí nào không làm dung dịch nước brom nhạt màu thì đó là propan.
/\ + Br2 dung dịch > Br-CH2-CH2-CH2-Br
(dd nâu dỏ)	(không màu).
CH3-CH2-CH3 + Br2 : không phản ứng
Câu 5. Gọi công thức tổng quát của xicloankan đơn vòng (X): CnII2n (n > 3).
Theo đề: Mr „ = 2 X MN = 2 X 28 = 56 (đvC)
 14n = 56 => n = 4 => Công thức phân tử C4H8
Vì X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm nên
CTCT của X là: A
z———CH3 và