Giải Hóa 11 - Bài 32: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm

  • Bài 32: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm trang 1
  • Bài 32: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm trang 2
BÀI 32. LUYỆN TẬP:	HIĐROCACBON THƠM
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TRANG 162
ch3
Etylbenzen	o - xilen	m - xilen p - xilen
Không có đồng phân nào phản ứng được với dung dịch Br2 và hiđro bromua.
b) CgHio: là công thức cấu tạo của stiren, stiren phản ứng được với dung dịch brom, hiđro bromua (phản ứng tương tự bài tập 9 và 11 trong bài đầu của chương 7)
Câu 2.
C6H6
C6H5-CH = CH2
C6H5CH3
Hex-1-in
Dd AgNO3/NH3
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Kết tủa vàng nhạt
Dd KMnO4, t° thường
Không hiện tượng
Nhạt màu
Không hiện tượng
Dd KMnO4, t° cao
Không hiện tượng
Nhạt màu
CH =C-(CH2)3-CH3 + AgNO3 + NH3
	> AgC = C-(CH2)3-CH3ị + NH4NO3
3C6H5-CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O ->
-—-> 3C6H5-CH(OH)-CH2(OH)=CH2 + 2MnO2ị + 2K0H C6H5CH3 + 2KMnO4 ■ ■ t0 > C6H5COOK + 2MnO2ị + KOH + H2O Câu 3. Phản ứng:
2CH4 'i"° x,"c“,nh > C*Hỉ +
ch»ch + h2 —Ft'PtC0<-‘* , CH2=CH2
C6H6 + Cl2 Fe,t° > C6H5C1 + HC1
c6h6 + hno3 —H*s°4đặc't0 > C6H5NO2 + h20
Câu 4.
C6Hỗ-CH3 + 3HNO3	HaS0 C6H2(NO2)3CH3 + 3H2O
(kg) 92	3 X 63	227
(kg) 23	X	y
Khối lượng HNO3 là: X = 23 x^3 x 3 = 47,25 (kg).
23 y 227
Khối lượng TNT là: y = —-X	= 56, 75 (kg).
92
Câu 5. a) Gọi công thức tổng quát của (X) là: CnH2n_6 (n > 6)
Theo đề bài, ta có:
%mc
12n
2n - 6
91,31
8,69
12n = 21n - 63 => 9n = 63 => n = 7.
Vậy công thức phân tử của (X) là: C7H8.
b) Công thức cấu tạo của (X) là: C6H5-CH3 : toluen.
Câu 6. Chọn D
X ở thể lỏng nên loại đáp án A và B
X tác đụng được với dung dịch brom nên chỉ là đáp án D.
1 Q4	GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 - cơ BẢN