Giải Hóa 11 - Bài 38: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol

  • Bài 38: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol trang 1
  • Bài 38: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol trang 2
BÀI 38. LCIYỆN TẬP: DAN xuâ't halogen, ancol và phenol
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TRANG 195
Câu 1.
+) C4H9C1
CH3-CH2-CH2-CH2-C1
CH3-CH2-CHC1-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-C1
CH3-C(CH3)C1-CH3
: 1 -clobutan
: 2-clobutan
: l-clo-2-metylpropan
: 2-clo-2-metylpropan
: butan -1 -oỉ
: butan-2-ol
: 2 -metylpropan-1 -ol
: 2-metylpropan.-2-ol
: but -3 -en -1 -ol
: but-2-en-1 -ol
: 2-nietylprop-2-en-l -ol
y C2H5OH + NaBr
+) C4H10O
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH(OH)-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-OH
CH3-C(CH3)(OH)-CH3 +) C4H8O
CH2=CH-CH2-CH2-OH
CH3-CH=CH-CH2-OH
CH2=C(CH3)-CH2-OH
Câu 2.
a) C2H5Br + NaOH
b) C2H5Br + NaOH ntMt° > CH2=CH2 + NaBr + H2O
Câu 3.
+) Với Na:
2C2H5OH + 2Na	» 2C2H5ONa + H2T
2C6H5OH + 2Na	> 2C6H5ONa + H2t
+) Vói NaOH:
C6H5OH + NaOH 	> C6H5ONa + H2O
+) Với nước brom:
C6H5OH + 3Br2 	> C6H2(OH)Br3ị + 3HBr
+) Với dung dịch HNO3
C6H5OH + 3HNO3	> C6H2(NO2)3OHị + 3H2O
Câu 4.
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) Đ
e) Đ
g) s
h) s
Câu 5.
2CH4 -là"Sffanh > C2H2 + 3H2
1ỒUU u
CIfeCH + H2 PdyPt0C°3 > CH2=CH2
ch2=ch2 + H2O ——■•> CH3-CH2-OH
c2h5oh + 02 en2im > ch3cooh + H2O
C6H6 + Br2 Fe-t0 > C6H5Br + HBr
C6H5Br + NaOH ■ aoũatm, 3Ọ0nc > C6Hõ0Na + NaBr + H2O
C6H5ONa + co2 + H2O 	> C6H5OH + NaHCO3
C6H5OH + 3Br2 	> C6H2(OH)Br3ị + 3HBr
Câu 6,
a)
2C2H5OH + 2Na -
—» 2C2H5ONa + H2?
(1)
2C6H5OH + 2Na -
—» 2C6H5ONa + H2T
(2)
C6H5OH + 3Br2 —
—> C6H2(OH)Br3ị + 3HBr
(3)
b) Ta có: nC6HsOH =	= -gp = 0,06 (mol).
mc II.OH = 94 X 0,06 = 5,64 (gam)
nH .... = èrl - -n-c»5" = °’15 - °>03 = °’12 (mol) H2/(1)	22,4	2
=> nC Hs0H = 0,24 (mol) => mc?1_0H = 0,24 X 46 = 11,04 (gam)
Mà: mhònhựl> = mC6H5OH + mC2H5OH = 5’64 + n>04 = 16>68 (gam)-
Vậy:	%m(,X 100% « 66,2%
C*H^H 16,68
%mc 0I1 = 100% - 66,2%	33,8%
Câu 7. Chọn A