Giải Hóa 11 - Bài 39: Anđehit - Xeton
CHƯƠNG 9. AND EH IT - XETON. AXỈT CACBOXYLIC BÀI39. ANĐEHIT - XETON A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ §1. ANĐEHIT Định nghĩa, phân loại, danh pháp Định nghĩa - Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -Ckl=o liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyền tử hiđro. H-CH=O; Anđehit fomic (nietanal) CH3-CH=O ; anđehit axetic (etanal) C6H5-CH=O ; bemanđehit O=CH-CH=O anđelìit oxalic - Nhóm -CH=O là nhóm định chức anđehit. Phân loại a) Anđehit no đơn chức (ankanal): CnH2n + 1CHO (n > 1) hay CxH2xO (x > 1). Anđehit no đơn nhị chức (ankanđial): CnH2n(CHO)2 (n > 0) Anđehỉt đơn chức có 1 nối đôi (ankenal): CnH2n_iCHO (n > 2) Anđehit đơn chức: CXHVCHO Anđehit no: CnH2n + 2 - z(CHO)z (n > 0) hay CnH2n + 2 - 2k Ok (n>l,k>l) Anđehit mạch hở: CxHy(CHO)z hay CnH2n + 2 - 2a - z(CHO)z , (a là số liên kết n , a > 1) Danh pháp Tên thay thế của các anđehit no, đơn chức, mạch hở được cấu tạo như sau: Tên hicỉrocacbon no tương ứng với mạch chính + ill. Mạch chính của phân tử anđehit là mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm -CHO. Một số anđehit có tên thông thường: anđehit + tên axit tương ứng. Ví dụ: Andehit foniic Axit fomic Anđehit axetic Axit axetìc HCHO HCOOH CH3CHO CH3COOH GIẢI BÃI TẬP HÓA HỌC 11 - Cơ BÀN Tính chat hóa học Phản ứng cộng hidro Tổng quát: RCHO + H2 ■ ^ĩi't" > RCH2OH Ví dụ: CH3-CH2-CHO + H2 ■■> CH3-CH2-CH2-OH Chú ý: trong phản ứng trên, anđehit đóng vai trò là chất oxi hóa. Phủn ứng oxi hóa không hoàn toàn Với oxi: 2RCHO + 02 xt;t" > 2RCOOH Chú ỷ: trong phán ứng trên, andehit dóng rai trò lủ chất khử. Với dung dịch AgNO3/NH3 (phân ứng tráng bạc) RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -----> ~ RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Agị Riêng anđehit fomic có phản ứng: HCIIO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 o —> (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Agị Điều chế Phương pháp chung +) Oxi hóa rượu bậc I tương ứng: Với CuO (hay 02 có Cu, t° cao) RCH2OII + CuO —> RCHO + Cu + II2O Với dung dịch K2Cr2O7 trong ỈI2SO4: RCH2OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 ■ 1,1 > 3RCHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7ILO +) Thủy phân dẫn xuất halogen R-CH=CHC1 + NaOH xt|tl1 > R-CH2-CHO + NaC] RCIlCb + 2NaOH —xt’-----> R-CHO + 2NaCl + HọO Phương pháp riêng Điều chế ECHO từ CH4 và CH3OH: CH4 + 02 xt-t" > HCHO + H2O Điều chế CH3CHO từ CH=CH: CH=CH + H2O -80°C- HgS°4 > CH3-CHO Điều chế CH3CHO từ C2H4: 2CH2=CH2 + O2 xt’t" > 2CH3CHO G1ÁI BÁI TẬP HÓA HỌC 11 - cơ BÀN §2. XETON L Cail tạo phân tử và tên gọi +) Cấu tạo: R—C—R' n O Hợp chất axeton có chứa chức : — C — H O +9 Tên gọi: tên gốc R, R + xeton Ví dụ: H3C—C—CH3 : đimetyl xeton hay axeton O HqC—c—CọHc : etyl nietyl xeton H 2 5 O +) Công thức của xeton no đơn chức: CnH2nO Tính chất hóa học Cộng với hiđro tạo rượu bậc 2 R-CO-R1 + H2 Ni-tU > R-CH(OH)-R1 h3c-c-ch3 + h2 Ni,t° > h3c-ch-c2h5 o OH Xeton không tham gia phản ứng tráng bạc. Điều chế xeton Oxi hóa rượu bậc II R-CH(OH)-R1 + CuO ——» R-CO-R1 + Cu + H2O Nhiệt phân muối natri và canxi của axit cacboxylỉc 2RCOONa t0--> R-CO-R1 + Na2CO3 (RCOO)2Ca R-CO-R1 + CaCO3 Ankin (số cacbon > 3) + H2O —> xeton CH3-C = CH + H2O 8oO.^-Hg^0^—> CH3-CO-CH3 B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TRANG 203 Câu 1. Anđehit là các chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CHO liên kết với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. Công thức cấu tạo của C4H3O: CH3-CH2-CH2-CHO : butanal CH, - CH - CHO : 2-metylpropanal CH, Câu 2. Phản ứng: CH3-CHO + H2 Ni’t0 > CH3-CH2-CHO => anđehit có tính oxi hoá 2CH3CHO + 02 —2CH3COOH => anđehit có tính khử. Câu 3. Phản ứng: CH4 + Cl2 —âĐhsăng > CH3C1 + HC1 CII3CI + NaOH —» CH3OH + NaCl CH3OH + CuO —> HCHO + Cu + H2O 2HCHO + 02 - > 2HC00H Câu 4. Khi nhỏ dung dịch CuSO4 vào thì có phản ứng: CuSO4 + 2NaOH > Cu(OH)2^ + Na2SO4 Khi đun nóng phần trên ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn thí có phản ưng: HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH —Na2CO3 + 2Cu20ị + 6H2O Câu 5. Phản ứng: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O > CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Agị 1 1 21,6 Ta co: nCH^CH0 = — nA„ = — 2 Ag 2 X ’ 108 = 0,1 (mol) 0,1 X 44 Vậy: C%CHjCH0 50 X 100 = 8,8%. Câu 6. a. s b. Đ c. Đ d. Đ e. Đ Câu 7. Gọi công thức chung của hai anđehit: C-H2- ^HO C-H- CHO + 2AgNO3 + 2NH3 + H2O -> n 2n + 1 ° ’ ■> C-H2- t ^OONH, + 2NH4NO3 + 2Agị Ta có: n = = 0 3 (mol)=> n,, . = 4 X 0,3 = 0,15 (mol) Ag 108 hồn hợp 2 Mà: Mr H = 14n + 30 = —= 53,33 => n = 1,667 C"H^-.CH0 0,15 Vậy công thức của hai anđehit là: CH3CHO (etanal) và C2H5CHO (propanal) Câu 8. a) Phản ứng: 2CH2=CH2 + H2O —> 2CH3CHO CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O > CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Agị b) Ta có: nCHjCH0 = |nAg = 2 np H = 0,1 - 0,075 = 0,025 (mol) c2n4 dư 77 7 nc,H, ban đắu= 0,025 + 0,075 = 0,1 (mol) H = X 100% = 75%. 0,1 Vậy: X - 0 075 (mol) và nx = 0,1 (mol) ì 108 Câu 9. a) Ta có: Mx = 2,25 X 32 = 72 (gam) Gọi công thức tổng quát của (X) là: CxHyOz mc = 66,67 (gam) mH = 11,11 (gam) mo = 2,22 (gam) 11,11 . 1 Xét 100 gam chất (X), ta có: ĩ 66>67 . Lập tỉ lệ: X : y : z = >--- : H J 12 ^=4:8:1 16 Công thức nguyên của X là: (C4H8O)n. Mà Mx = (12 X 4 + 8 + 16)n = 72 n = 1 => CTPT (X): C4H8O. b) X không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng khí tác dụng với H2 thì sản phẩm tác dụng được với Na nên X là xeton. Công thức cấu tạo của X là: CH3-CO-CH2-CH3 CH3-CO-CH2-CH3 + H2 Ni|t°-> CH3-CH(OH)-CH2-CH3 2CH3-CH(OH)-C2H5 + 2Na > 2CH3-CH(ONa)-C2H5 + H2