Giải Hóa 9: Bài 25. Tính chất của phi kim
CHƯƠNG III. PHI KIM Sơ LUƠC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BÀI 25. TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM KIẾN THỨC CẦN NAM vững Tính châ't vật lí Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái: trạng thải rắn như lưu huỳnh, cacbon, photpho,...; trạng thái lỏng như brom; trạng thái khí như hiđro, flo, nitơ... Phần lớn nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp. Tính chất hóa học + Tác dụng với kim loại: Phi kim tác dụng hầu hết kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành muối hoặc oxit. Fe + s FeS 2Cu + 02 2CuO + Tác dụng với hiđro: ơ nhiệt độ cao, phi kim tác dụng được với hiđro tạo thành hợp chất khí. Cl2 + H2 -íU 2HC1 02 + 2H2 —2H2O + Tác dụng với oxi: Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit ở nhiệt độ cao. s + 02 so2 4P + 5O2 2P2O5 GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Câu 1. Hãy chọn câu đúng: Phi kim dẫn điện tốt. Phi kim dẫn nhiệt tốt. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Bài giải Đáp án d Câu 2. Viết các phương trình hóa học của s, c, Cu, Zn với khí 02. Cho biêt các oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết công thức các axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó. Bài giải Phương trình hóa học Oxiỉ tạo thành Axit hoặc bazơ tương ứng s + 02 -^->so2 c + 02 -^->co2 2Cu + 02 2CuO 2Zn + 02 > 2ZnO Oxit axit Oxit axit Oxit bazơ Oxit lưỡng tính H2SO3 h2co3 Cu(OH)2 Zn(OH)2 hoặc H2ZnO2 Câu 3. Viết các phương trình hóa học và ghi đầy đủ điều kiện khi cho hiđro phản ứng với: a) clo; b) lưu huỳnh; c) brom. Cho biết trạng thái của các chất tạo thành. Bài giải Phương trình hóa học Trạng thái châì tạo thành a. H2 + Cl2 2HC1 . Khí b. s + H, -4Ĩ-> HọS Khí c. H2 + Br2 2HBr Khí Câu 4. Viết các phương trình hóa học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có): a) Khí flo và hiđro; b) Lưu huỳnh và oxi; Bột sắt và bột lưu huỳnh; d) Cacbon và oxi; Khí hiđro và lưu huỳnh. Bài giải F2 + H2 2HF s + 02 —C-> so2 Fe + s - FeS C + 02 co2 H2 + s 1,0 ■> H2S vt->axit >muốì sunfat Câu 5. Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau: Phi kim > oxit axit (1) ■ oxit axit (1) tan 151 > muối sunfat không tan. Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong so' đồ. Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi trên. Bài giải s ^>so2 -^->SO3 -^->H2SO4 -^K2SO4 -^PbSO4 (1) s + o2 ^>SO2, 2SO2 + 02 2SO3 so3 + H2O -> H2SO4 H2SO4 + 2K0H -y K2SO4 + 2H2O K2SO4 + PbCl2-» PbSO4ị + 2KC1 Câu 6*. Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưư huỳnh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HC1 IM phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B. Hãy viết các phương trình hóa học. Tính thế’ tích trong dung dịch HC1 IM đã tham gia phản ứng. Bài giải Phương trình hóa học: Fe + s FeS (mol) 0,05 0,05 nF = - 0,1 (mol);ns = 77- = 0,05 (mol) Fe 56 32 nFe > ns -> s hết, Fe dư FeS + 2HC1 -> FeCl2 + H2st (mol) 0,05 <- 0,1 Fe + 2HC1 -> FeCl2 + H2T (mol) 0,05 <— 0,1 nFedư = 0,1 - 0,05 = 0,05 (moi) nnci = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) v„c, =-7-= 7— = 0,2 (lít)