Giải Hóa 9: Đề ôn tập học kì II
B. BỀ ÔN TẬP HỌC KÌ n ĐỀSốl I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, c, D trước phương án chọn đúng. Câu 1. ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với dãy các chất nào? A. Fe, KOH, H2O, H2 B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O H2, CaO, CuO, Fe2O3 D. HC1, Na2O, CuO, A12O3. Câu 2. Ớ điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với dãy chất nào? A. H2, Ca, CuO, Na2O B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O H2, CaO, CuO, Fe2O3 D. HC1, Na2O, CuO, A12O3. Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. co2 và KOH B. Na2CO3 và HC1 c. KNO3 và NaHCO3 D. NaHCO3 và NaOH. Câu 4. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là: A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2 c. CH4, C2H2 D. c6h6, c2h2. Câu 5. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n. B. CH3COOC2H5, C2H5OH c. CH3COOH, C6H12O6 D. CHsCOOH, CH3COOC2H5. Câu 6. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là: A. CHsCOOH, (-C6H10O5-)n. B. CH3COOH, C2H5OH CHaCOOH, C6Hi2O6 D. CHgCOOH, CH3COOC2H5. Câu 7. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại K là: CH3COOH, (-C6H10O5-)n, BE CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC c. CHsCOOH, H2O, C2H5OH CH3COONa, CH3COOC2H5, (-C6H10O5-)n. Câu 8. Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là: tinh bột, xenlulozơ, PVC, etylaxetat, glucozơ tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo c. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. II. Tự LUẬN (6 điểm) Câu 9. Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ: C2H4, Cl-2, CH4 . Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết mỗi khí trong lọ. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 10. Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí ở đktc. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A (C = 12, o - 16, H - 1, Na = 23). Hướng dẫn TRẮC NGHIỆM Câu 1. A Câu 2. c Câu 3. C Câu 4. B Câu 5. D Câu 6. B Câu 7. C Câu 8. B Tự LUẬN Câu 9. Dẫn lần lượt các khí vào nước brom. Khí làm mất màu nước brom là C2H4-: C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 Cho quỳ tím ẩm vào 2 khí còn lại: Khí làm quỳ tím hóa đỏ sau đó bị mất màu là Cl2, còn lại là CH4. Cl2 + H2O <=» HC1 + HC1O Câu 10. Ta có: nHi = = 0,2 (mol) Hs 22,4 (a/2 + b/2 = 0,2 Giải hệ phương trình, ta được: a = 0,2; b = 0,2 Vậy : %mc_„,0„ = X 100% = 43,4% %mcH3coón = ^1“ X 100% = 56,6%. ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ A, B, c hoặc D trước phương án chọn đúng. Câu 1. Nếu biết nguyên tố R tạo được với clo hợp chất có công thức hóa học chung RCls công thức oxit (cao nhất) nào sau đây là đúng? A. X2O3 B. X2O5 c. xo3 D. X2O7 E. xo2. Câu 2. Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng đế’ loại bỏ khí etilen lẫn trong metan? Đốt cháy hỗn hợp trong không khí Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư c. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. Câu 3. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì : Liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên kết đơn Liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn c. Trong liên đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững. Câu 4. Công thức phân tử của chất hữu cơ nào cũng : chứa nguyên tố cacbon chứa nguyên tố oxi chỉ có một công thức cấu tạo chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố oxi. Câu 5. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với hiđro là 22. Hợp chất A là: A. C2H6 B. C3H8 c. C3H6 D. C4H6. Câu 6. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm co2, CH4, C2H4, ta dùng các thuốc thử là : nước vôi trong dung dịch brom nước vôi trong và dung dịch brom nước và giấy quỳ tím. Câu 7. Thể tích rượu etylic nguyên chát có trong 650 ml rượu 40° là : A. 225 ml B. 259 ml c. 260 ml D. 360 ml. Câu 8. 14 g khí etilen có thể tích ở đktc là : A. 11,2 lít B. 5,6 lít c. 2,8 lít D. 1,4 lít. Câu 9. Benzen không phản ứng với chất nào sau đây? A. Br2/Fe B. 02 c. H2 D. Na. Câu 10. Rượu etylic có công thức cấu tạo là : A. CH3-O-CH3 B. CH3-CH2-OH CH3OH D. CH3-CH2-CH2-OH. II. Tự LUẬN (5 điểm) Câu 11. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: C2H5OH + ? -> C2H5OK + ?T CH3COOH + CaCO3 -»? + ? + ? ? + ZnO -> (CH3COO)2Zn + ? ? + KOH -> CH3COOK + ?. Câu 12. Cho 20 ml rượu etylic 96° tác dụng với Na dư. Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất, biết Drượu = 0,8 g/ml. Tính thể tích H2 thu được ở đktc biết DHa0 = 1 g/ml. (Biết H = 1, c = 12, o = 16, Na = 23). Hướng dẫn TRẮC NGHIỆM Câu 1. B Câu 2. B Câu 3. c Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. c Câu 7. C Câu 8, A Câu 9. D Câu 10. B Tự LUẬN Câu 11. a) C2H5OH + KC2H5OK + |h2T 2 2CH3COOH + CaCO3 -> (CH3COO)2Ca + CO2f + H2O 2CH3COOH + ZnO -> (CH3COO)2Zn + H2O CHsCOOH + KOH -> CH3COOK + H2O Câu 12. a) Ta có: . Độ rượu = nrợu nguyên chất x 100 ’dd rượu 960 = ZkM. x 100 => V = 99 *2° = 19,2 (ml) 20 100 => VHỉ0 = 20 - 19,2 = 0,8 (ml) « Mà: mrượu = V.D = 19,2 X 0,8 = 15,36 (gam) b) C2H5OH + Na -> C2H5ONa + |h2T 2 15,36 . 15,36 46 92 H2O + Na -> NaOH + |h2T (2) 2 if Ì Từ(l),(2,=>Sn,„=^ + ^} (mol) ,7 „ QC, A _ A C>A Zinn , = ~ X 22,4 = 4,24 lit). "2 I 92 367 DỀ SO 5 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước phương án chọn đúng. Câu 1. Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo1 sản phẩm là muối? A. Fe, KOH, H2O B. KOH, Fe, AI c. Cu, Al, H2O • D. H2, Ca(OH)2, Mg. Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có đơn chất kim loại? A. Fe, CuO, 02 B. Ca, Fe2O3, CuO c. PbO, ZnO, Fe2O3 D. H2, CuO, PbO. Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch? A. K2CO3 và HC1 B. K2CO3 và Ca(OH)2 c. NaNO3 và KHCO3 D. KHCO3 và NaOH. Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thế' làm mất màu dung dịch brom? A. CH4, C6H6 ' B. C2H4, C2H2 c. CH4, C2H2 D. c6h6, c2h2. Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH? A. CHsCOOH, (-C6H10O5-)n B. CH3COOC2H5) C2H5OH c. CH3COOH, C6H12O6 D. CHsCOOH, CH3COOC2H5 Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chát đều phản ứng với kim loại natri? A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n B. CH3COOH, C2H5OH c. C2H5OH, (-C6H10O5-)n D. C2H5OH, CH3COOC2H5. Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng với dung dịch axit clohiđric tạo ra axit axetic? CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE, CH3COONa CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC, CH3COONa c. CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, (CH3COO)2Mg CH3COONa, CH3COOC2H5, (CH3COO)2Mg. Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân? Tinh bột, xenluloztf, PVC Tinh bột, xenluloztf, protein, saccarozO, chất béo Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozO, glucoztf Tinh bột, xenlulozO, protein, saccarozO, PE. II. Tự LUẬN (6 điểm) Câu 9. Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HC1, Cl2, CH4. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học (nếu có). Câu 10. Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Người ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau: Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu. Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Hãy viết các phương trình hóa học. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Ca = 40 ; c = 12 ; H = 1 ; o = 16. Hướng dẫn TRẮC NGHIỆM Câu 1. B Câu 2. c Câu 3. c Câu 4. B Câu 5. D Câu 6. B Câu 7. D Câu 8. B Tự LUẬN Câu 9. • HC1 -> quỳ tím hóa đỏ Cl2 -» quỳ tím hóa đỏ rồi mất màu: Cl2 + H20 HC1 + HC10 C2H4 -> làm mất màu nước brom: C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 Còn lại là CH4. Câu 10. a) Phản ứng: Phần 1: C2H5OH + Na -> C2H5ONa + |h2T (1) 2 (mol) 0,2 <- 0,1 CHsCOOH + Na -> CHgCOONa + |h2T (2) 2 (mol) 0,2 0,1 Phần 2: 2CH3COOH + Na2CO3 -> 2CH3COONa + co2t + H2O (3) (mol) 0,2 <- 0,1 co2 + Ca(OH)2 -> CaCO3ị + H2O (4) (mol) 0,1 <- 0,1 b) Tính % khối lượng mỗi chất: Ta có: nCaCn = 7^- =0,1 (mol) Caco, 100 Tư (3) ^CH3COOH = 0,2 (mol) n^0H3cooH = 0,2 X 60 — 12 (gam) n„,„„ = 2^4 ■ 0,1 = 0,1 (mol) Từ (1) => ncaH50H = 0,2 => mc2H50H = 0,2 X 46 = 9,2 (gam) Vậy: %mc,, OH = —X 100% = 43,4% J CJÌ5°h 9,2 + 12 %IĨ1CIJ3COOH = 100% - 43,4% = 56,6%.