Giải Sinh 10 - Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III

  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III trang 1
  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III trang 2
  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III trang 3
  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III trang 4
  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III trang 5
  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III trang 6
  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III trang 7
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 1. Virut là gì?
Cơ thế sông chưa có cấu tạo tế bào.
Cơ thể sống chỉ có 1 tế bào không nhân, bên ngoài là vỏ prôtêin, bên trong là lõi axĩt nuclêic.
Thực thế sống có cấu tạo tế bào không nhân, bên ngoài là vỏ prôtêin, bên trong là lõi axit nuclêic.
D. Thực thể sống có cấu tạo tế bào, bên ngoài là vỏ prôtêin, bên trong là lõi axit nuclêic.
Câu 2. Virut khảm thuốc là có cấu trúc như thế nào?
A. Xoắn	B. Khối
c. Phối hợp	D. Xoắn có vỏ ngoài
Câu 3. Virut có cấu tạo gồm axit nuclêic và vỏ cápsit được gọi là gì? A. Capsôme	B.	Nuclêôcapsit
c. Glicôprôtêin	D.	vỏ ngoài
Câu 4. Virut có kích thước trung bình khoảng bao nhiêu?
A. 10 - lOOnm	B.	10 - 100 A°
c. 10 - 100 micrômet	D.	1 - 100mm
Câu 5. Vỏ bao bên ngoài vỏ cápsit của virut được gọi là gì?
A. psôme	B	Glicôprôtêin
c Nuclêôcapsit	D.	vỏ ngoài
Câu 6. Virut Ađênô có cấu trúc như thế nào?
A. Xoắn	B.	Khối
c. Phối hợp	D.	Xoắn có vỏ ngoài
Câu 7. Virut HIV có cấu trúc như thế nào?
A. Xoắn	B. Xoắn có vỏ ngoài
c. Khối	D. Phối hợp
Câu 8. Virut cúm có cấu trúc như thế nào?
A. Xoắn	B. Phôi hợp
c. Xoắn có vỏ ngoài	D. Khối
Câu 9. Virut nào dưới đây có dạng hình cầu?
A. Virut khảm thuốc lá	B. Virut Ađênô
c. HIV	D. Phage T2
Câu 10. Virut nào dưới đây có axit nuclêic là ARN xoắn đơn?
A. Virut Ađênô	B. HIV
c. Phage T2	D. Virut khảm thuốc lá
Câu 11. Virut bại liệt có cấu trúc như thê nào?
A. Khối	B. Xoắn
c. Xoắn có vỏ ngoài	D. Phối hợp
Câu 12. Virut bám được vào tế bào chủ nhờ gai glicôprôtêin của virut đặc hiệu với thụ thể bề mặt của tế bào chủ. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut?
A. Giai đoạn hấp phụ	B. Giai đoạn phóng thích
c. Giai đoạn xâm nhập	D. Giai đoạn lắp ráp
Câu 13. Virut nào dưới đây có axit nuclêôic là ADN xoắn kép?
A. Virut Ađênô , Phagơ T2	B. Virut khảm thuốc lá,	Virut Ađênô
c. HIV, Virut Ađênô	D. HIV, Phagơ T2
Câu 14. Virut nào sau đây vỏ ngoài có gai glicôprôtêin?
HIV.
Virut khảm thuốc lá, HIV.
c. Virut khảm thuốc lá, Virut Ađênô, Phagơ T2.
D. HIV, Virut Ađênô, Phagơ T2.
Câu 15. Virut nào dưới đây có axit nuclêôic là 2 sợi ARN xoắn đơn? A. Virut Ađênô	B. HIV
c. Virut khảm thuốc lá	D. Phagơ T2
Câu 16. Bộ gen của phagơ điều khiển bộ máy di truyền của tế bào chủ tổng hợp ADN và vỏ capsit cho mình. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut?
A. Giai đoạn xâm nhập	B. Giai đoạn lắp ráp
c. Giai đoạn hấp phụ	D. Giai đoạn phóng thích
Câu 17. Virut nào sau đây kí sinh ở người?
A. Phagơ	B. HIV, virut viêm gan	B
c. Phagơ, virut bại liệt	D. Virut khảm thuốc lá
Câu 18. Nếu tách lõi ARN ra khỏi vỏ prôtêin của 2 chủng virut A và B gây bệnh cho cây thuốc lá. Lấy axit nuclêic của chủng A trộn với prôtêin của chủng B tạo thành virut lai cũng gây bệnh cho cây thuốc lá. Virut lai này mang đặc điểm của chủng nào?
Virut lai mang đặc điểm của chủng A.
Virut lai mang đặc điểm của chủng B.
c. Virut lai có nhiều đặc điểm giống chủng A, 1 số ít giống chủng B. D. Virut lai có nhiều đặc điểm giống chủng B, 1 số ít giống chủng A.
Câu 19. Chu trình nhân lên của virut bao gồm 5 giai đoạn theo thứ tự nào dưới đây?
Xâm nhập - sự hấp phụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
Sự hấp phụ - sinh tổng hợp - lắp ráp - xâm nhập - phóng thích, c. Xâm nhập - sự hấp phụ - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích.
D. Sự hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
Câu 20. Đối với phagơ, enzim lizozim phá huỷ thành tế bào chủ để bơm axit nuclêic vào tê bào chất, còn vỏ nằm bên ngoài. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut?
A. Giai đoạn	xâm nhập	B.	Giai đoạn lắp ráp
c. Giai đoạn	hấp phụ	D.	Giai đoạn phóng thích
Câu 21. Virut nào sau đây kí sinh ở vi sinh vật?
A. HIV, virut	viêm gan B	B.	Phagơ, virut bại liệt
c. Phagơ	D.	Virut khảm thuốc lá
Câu 22. Virut nào sau đây không có vỏ ngoài?
Virut khảm thuốc lá, HIV.
Virut khảm thuốc lá, Virut Ađênô, Phagơ T2. c. HIV, Virut Ađênô, Phagơ T2.
D. HIV.
Câu 23. Nuclêôcapsit virut động vật đưa vào tế bào chất của tế bào chủ sau đó giải phóng axit nuclêic. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut?
A. Giai đoạn xâm nhập	B. Giai đoạn phóng thích
c. Giai đoạn lắp ráp	D. Giai đoạn hấp phụ
Câu 24. Lắp axit nuclêic vào prôtêin vỏ để tạo virut hoàn chỉnh. Đây ià giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut?
A. Giai đoạn lắp ráp	B. Giai đoạn hấp phụ
c. Giai đoạn xâm nhập	D. Giai đoạn phóng thích
Câu 25. Vỏ capsit bao lấy lõi ADN, các bộ phận như đĩa gốc, đuôi gắn lại với nhau tạo thành phagơ mới. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut?
A. Giai đoạn xâm nhập	B. Giai đoạn lắp ráp
c. Giai đoạn hấp phụ	D. Giai đoạn phóng thích
Học tốt Sinh học 10
Câu 26. Ba đường nào lây truyền HIV?
Đường máu, tiêm chích, ghép tạng.
Đường máu, tình dục, xăm mình.
c. Đường máu, ăn uống, sinh hoạt chung.
D. Đường máu, tình dục và mẹ truyền cho con qua bào thai hoặc sữa mẹ.
Câu 27. Bằng cách nào mà virut phá vỡ tê bào để chui ra ào ạt?
Tế bào có bộ gen mã hoá enzim để làm tan thành tế bào.
Tế bào có bộ gen mã hoá lizozim để làm tan thành tế bào. c. Virut có hệ gen mã hoá enzim để làm tan thành tế bào.
D. Virut có hệ gen mã hoá lizozim để làm tan thành tế bào.
Câu 28. Virut HIV nhiễm vào tế bào nào?
A. Tế bào gan	B.	Tế bào	sinh	dục	nam
c. Tế bào hệ miễn dịch	D.	Tế bào	sinh	dục	nữ
Câu 29. Virut viêm gan B nhiễm vào tế bào nào?
A. Tế bào hệ miễn dịch	B.	Tế bào	gan
c. Tế bào sinh dục nam	D.	Tế bào	sinh	dục	nữ
Câu 30. HIV là gì?
HIV là virut kí sinh trong co' thể người.
HIV là virut gây bệnh cơ hội trong cơ thể người, c. HIV gây bệnh AIDS ở người.
D. HIV là virut gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người.
Câu 31. Thời gian của giai đoạn sơ nhiễm HIV là bao lâu?
A. 1 ngày đến 2 ngày	B. 2 tháng đến 3 tháng
c. Khoảng 1 năm	D. 1 năm đến 10 năm
Câu 32. Virut ôn hoà là gì?
Virut nhân lên làm tan tế bào.
Virut lây truyền qua đường máu, tình dục. c. Virut lây truyền qua đường tiêu hóa, hô hấp.
D. Virut có axit nuclêic không nhân lên mà cài xen vào nhiễm sắc
thể của tế bào chủ và tế bào này vẫn sinh trưởng bình thường.
Câu 33. Bệnh truyền nhiễm là gì?
Bệnh lây truyền từ thế hệ trước cho thế hệ sau.
Bệnh bẩm sinh, cá thể mới sinh ra đã có.
c. Bệnh lây truyền từ cá thế’ này sang cá thể khác.
D. Bệnh do gen quy định và gen này được truyền từ cá thể này sang
cá thể khác.
Câu 34. Bệnh nào ở người không do virut gây nên?
A. Bệnh sốt rét	B. Bệnh sốt xuất huyết
c. Bệnh viêm não Nhật Bản	D. Bệnh viêm gan siêu vi B
Câu 35. Thời gian của giai đoạn không triệu chứng trong quá trình phát triển của hội chứng AIDS từ khoảng:
A. 1 ngày đến 2 ngày	B. 2 tháng đến 3 tháng
c. Khoảng 1 năm	D. 1 năm đến 10 năm
Câu 36. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS như thế nào?
Biểu hiện chưa rõ, có thể sốt nhẹ.
Biểu hiện bình thường vì số lượng HIV chưa đủ ngưỡng lây nhiễm, c. Một số trường hợp có thể sốt, tiêu chảy không rõ nguyên nhân.
Số lượng tế bào limphô T giảm.
D. Các bệnh cơ hội xuất hiện như tiêu chảy, viêm da, sưng hạch lao, ung thư Kapôsi, mất trí, sốt kéo dài, sút cân...và chết.
Câu 37. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Virut không thể tự xâm nhập vào tế bào thực vật vì virut có kích thước lớn hơn lỗ màng tế bào.
Virut xâm nhập vào tế bào thực vật nhờ virut có kích thước nhỏ hơn lỗ màng tế bào.
c. Virut xâm nhập vào tế bào thực vật nhờ áp suất thẩm thấu.
D. Virut không thể tự xâm nhập vào tế bào thực vật vì thành tế bào
thực vật bằng xenlulôzơ rất bền vững.
Câu 38. Cây bị nhiễm virut có thể lây truyền cho cây khác là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mưa, gió	B.	Gió, nước
c. Nước	D.	Côn	trùng
Câu 39. Virut Buculo sống kí sinh ở đâu?
A. Muỗi Aedes	B.	Sâu bọ ăn lá cây
c. Muỗi Culex	D.	Ruồi	giấm
Câu 40. Sau khi đốt ngươi bệnh, muỗi Aedes bị nhiễm virut nào để tiếp tục lây bệnh cho người lành?
A. HIV
c. Virut Baculo
B. Virut Dengue D. Virut polio
Câu 41. Bệnh nào do virut gây lây nhiễm qua đường tình dục ở người?
Viêm gan siêu B, viêm gan siêu c, AIDS
Viêm não Nhật Bản, bệnh dại c. Sởi, đau mắt đỏ
D. SARS, sốt Ebola
Câu 42. Bệnh nào do virut gây nên lây nhiễm qua côn trùng rồi truyền qua người?
Á. SARS, AIDS
B. Bệnh dại, bệnh Viêm não Nhật Bản
c. Bệnh sốt xuất huyết, bệnh Viêm não Nhật Bản
D. AIDS
Câu 43. Inteferon là prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào tiết ra có khả năng gì?
Chống vi khuẩn cho người và động vật.
Làm vacxin phòng chống bệnh cho người và động vật.
c. Làm tăng tế bào bạch cầu chống vi khuẩn, virut vào cơ thể người. D. Chống vi rút, tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch
cho người.
Câu 44. Muốn tránh bệnh sốt xuất huyết cần phải làm gì?
Tiêu diệt muỗi và lăng quăng.
Tiêu diệt ruồi, ve bét, chuột.
c. Tránh tiếp xúc với người có bệnh.
D. Tránh quan hệ tình dục với người có bệnh.
Câu 45. Phải có nhận thức như thế nào để phòng tránh lây nhiễm HIV?
Không chung sống với người lây nhiễm HIV.
Không ăn, uống chung với người nhiễm HIV. c. Không quan hệ tình dục với người nhiễm HIV.
D. Có nếp sống lành mạnh, quan hệ tình dục an toàn (dùng bao cao su), không dùng chung bơm, kim tiêm.
Câu 46. Giai đoạn sơ nhiễm HIV có biểu hiện như thế nào?
Biểu hiện bình thường vì số lượng HIV chưa đủ ngưỡng lây nhiễm.
Biểu hiện chưa rõ, có thể sốt nhẹ.
c. Một số trường hợp có thể sốt, tiêu chảy không rõ nguyên nhân. Số lượng tế bào limphô T giảm.
D. Các bệnh cơ hội xuất hiện như tiêu chảy, viêm da, sưng hạch lao, ung thư Kapôsi, mất trí, sốt kéo dài, sút cân và chết.
Câu 47. Miễn dịch do tế bào limphô B tiết ra kháng thể đặc hiệu chống lại kháng nguyên được gọi !à gì?
A. Miễn dịch đặc hiệu	B. Miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch dịch thể	D. Miễn dịch không đặc hiệu
Câu 48. Bệnh cúm do virut cúm gây nên lây truyền theo đường nào?
A. Tiêu hoá	B. Hô hấp
c. Quan hệ tình dục	D. Cả 3 đường trên
Câu 49. Bệnh sởi do virut gây nên lây truyền theo đường nào?
A. Tiêu hoá	B. Hô hấp
c. Quan hệ tình dục	D. Cả 3 đường trên
Câu 50. Muốn phòng tránh bệnh viêm gan siêu vi B phải làm gì?
Tiêm phòng vacxin phòng ngừa viêm gan siêu vi B.
Tránh tiếp xúc với người có bệnh viêm gan siêu vi B.
c. Tránh quan hệ tình dục với người có bệnh viêm gan siêu vi B.
D. Tiêu diệt muỗi và lăng quăng.
Câu 51. Miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh được gọi là gì?
Miễn dịch dịch thế
Miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch không đặc hiệu D. Miễn dịch đặc hiệu
Câu 52. Các hàng rào bảo vệ như da, niêm mạc ngăn không cho virut xâm nhập vào cơ thể được gọi là gì?
Miễn dịch dịch thế
Miễn dịch không đặc hiệu c. Miễn dịch đặc hiệu
D. Miễn dịch tế bào
Câu 53. Miễn dịch xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập được gọi là:
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch tự nhiên c. Miễn dịch đặc hiệu
D. Miền dịch mang tính bẩm sinh
Câu 54. Bệnh tiêu chảy do virut gây nên lây truyền theo đường nào?
Tiêu hoá
Hô hấp
c. Quan hệ tình dục D. Cả 3 đường trên.