Giải bài tập Toán 6 §10. Phép nhân phân số
§10. PHÉP NHÂN PHÂN số BÁI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYÊT 3.25 3.5 15 4.7 28 -5 4 -20 11 13 143 Tính : -28 -3 a) . 33 4 b) 10 42 Hướng dẫn 10 42 b) 35 54 Hướng dẫn b) 35 54 b) -17 45 10.42 3.25 10.42 2.14 1.5 5 2.14 28 (-6).(-49) (-D.C-7) 35.54 (-6).(-49) 35.54 c) 5.9 5.9 45 a) b) Hướng dẫn (-7).(-l) 7 11.1 11 1.2 2 -28 -3 (-28).(-3) 33 ’ 4 33.4 15 34 = 15.34 -17 45 - (-17).45 = (-1).3 3 ?4 69, 70. c) f-3Ỷ -3 -3 (-3).(-3) 9 Tính : (-2)— a) a) b) c) 5.5 25 b) A-í-3) 33 Hướng dẫn 2 -3 I (-2).(-3) = 6 1.7 7 •3) = A.ZẼ = 5-<-3) = 5.(-l) = ± 33' 1 33.1 11.1 11 -ZĨ 2 - ~7-0 - J2. - 0 ” 31 1 " 31.1 " 31 “ (-2,T 1 7 ><- GIÁI BÀI TẬP Nhân các phân sô' (chú ý rút gọn khi có thể) : -1 1 4 ’3 -8 15 a) b) d) 24 e) -2 5 5 -9 .a 15 Giải -7 „ c) ~0. 31 c) g) -3 16 4 '17 -9 _5_ 11’18 1 (-l).l -1 3 4.3 12 _ (~3).4 -12 “ 1.17 15 1.15 Ổ a) c) e) -1 4 -3 4 17 (-D.8 3 -8 3 b) d) g) -2 5 -8 3 -9 11 5 -9 15 24 _5_ (~2).l l.(-9) (-D.5 1.3 (-9Ị5 18 11.18 -5 3 (-D.5 __ -5 11.2 22 Phân số có thể viết dưới dạng tích của hai phân sô' có tử và mẫu là 35 các sô' nguyên dương có một chữ sô'. Chẳng hạn : -2- = —.2 . 35 5 7 Hãy tìm các cách viết khác. Giải _6_ _ 2 3 6 1 6 6 _ 1 6 35 ’ 7 ' 5 ’ 35 - 5 7 ’ 35 ’ 7 5 ' Tìm X, biết : Đố : Có những cặp phân sô' mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. „ .,7,7, Chang hạn : Cặp phân sô - và - có : 7 7 _ 7-7 _ 49 ■ 7 7 7.4+ 7.3 49 3 4 ~ 4.3 ~ 12 ’ 3 + 4 - 12 ” 12 Đố em tìm được một cặp phân sô' khác cũng có tính chất ấy. Giải Nhận xét : Nếu hai phân sô' có tử bằng nhau và tổng hai mẫu đúng bằng tử thì tổng và tích của chúng bằng nhau. 5 5. Ví dụ : 77 và ^7 có tổng hai mẫu 2 + 3 = 5 (bằng tử). 2 3 m , 5 5 5.5 25 5 5 15 10 15 + 10 25 Ta có : - • — = —— = —; — + — = — + — = — = — • 2 3 2.3 6 2 3 6 6 6 6 * Ta có thể chứng minh điều nhận xét : Nếu hai phân sô' và — có b + c = a thì : b c a a a2 • — . — — b c b.c a a ac ab ac + ab a(c + b) a.a a2 • - 1 = - p — — - _ - _ — _ - . b c bc bc bc bc bc bc