Giải bài tập Toán 6 Ôn tập chương III

  • Ôn tập chương III trang 1
  • Ôn tập chương III trang 2
  • Ôn tập chương III trang 3
  • Ôn tập chương III trang 4
  • Ôn tập chương III trang 5
ÓN TẬP CHƯƠNG III
GIẢI BÀI TẬP
thì ta có :
z X
Cho phân số 4 . Vổi giá trị nguyên nào của X
3
a)
bl
c)
d)
í =1
3
e)
Giải
a)
4 < 0 khi X < 0.
3
b)
4 = 0 khi
3
= 0.
c)
V
4 < 1 khi 0 < X < 3.
3
d)
4 = 1 khi
3
= 3.
e)
V
4 < 2 khi 3 < X < 6. Ta có X e
3
(4; 5; 6}.
,	-12
Điền sô thích hợp vào ô vuông :
-6
21
-12
Giải
-12
-6 ■
21
16
-12
-28
Giải thích :
-12
16
-6
8
-3 _ -3.(-3)
4 - 4.(-3)
-12
3 _ 3.7
-4 - (-4J.7
21
-28
2.(-13).9.10
b) ————————
(-3).4.(-5).26
156. Rút gọn :
x 7.25-49
a) ————
7.24 + 21
Giải
15 phút; 45 phút; 78 phút; 150 phút.
-Ị
(Ví dụ : 6 phút = -^-h = —-h = o.lh).
60	10
Giải
15 phút = -If-
60
giờ = Ạ giờ = 0,25 giờ
4
45 phút = giờ = — giờ = 0,75 giờ
60	4
78 phút =
-TT gib = giò' = 1,3 giờ
60	10
150 phút =
150
60
5
giờ = giờ = 2,5 giờ.
2
158. So sánh hai phân số :
b)
15 ... 25 —- và —
17	27
Giải
Suy
ra : — <
: 0 < —.
Vậy :
	 <
-4
4
-4
-4
1. 15 .
15.27
405
25
25.17
425
b) — :
	 —
17
17.27
459 ’
27
27.17
459
m . 405
425
Vậy :
15 <-
25
Ta có : ——
459
< 459
17 <
27
Cách khác :
15
2
_ 17 _
25
2
27
	1"
: 1;
+ 	 —
— = 1
17
17
”17 ”
27
27
27
Mà
_2_
2
nên
15
25
■ > ■
—
1
17
27
17
27 ■
159. Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trôìig một phân số thích hợp :
„.111
6 3 2
^113 c)
5 4 10
b)
d)
1
8’ 24’ 24
4	3 1
15’ 10 ’ 3
Giải
1	2
a) Ta có : 4 = 4;
3 6
1 _ 3
8 " 24
1 _4_. Ậ =
13
2 6
n. 3
Dãy so : —, —, ——, —
24 24 24 24
3 _ _6_
10 ” 20
1 = 10
3 - 30
160. Tìm phân số bằng phân số ,
b)
c)
d)
5 ~ 20 ’ 4 " 20 ’
4 _ _8_ 3 __9_
15 - 30 ’ 10 - 30 ’
Dãy số : 4, —, —, —
6 6 6 6
5	7	9	3
8
_	.	4	5	6	7
=>	Dãy	so la	:	---,	--- ,	—,	—
20	20	20	20
8	9	10	11
=>	Dãy	so la	:	—	,	— ,	— ,	——
30	30	30	30
biết rằng ƯCLN (a, b) = 13.
Giải
a 18 2
b “ 27 " 3
• z a	2
ƯCLN (a, b) = 13 chứng tỏ phân sô' Y đã rút gọn cho 13 để được Ẹ-.
b '	'3
. a 2.13 26
b 3.13 39
161. Tính giá trị của biểu thức :
A= -1,6: [1 + 41
l	3 J
B=1,4.1É_
49
(4 2^1
— + —
15 3J
2-1.
5
A= -1,6 : [1 + 4 ì
I 3J
Giải
^:Ẽ = 2Ẽ3 ^ = _0,96
10 3	5 5	25
15
49
1	2Ễ.
5 : 10’49
12 + 10
15
11 = 3 _22 5
57 15’11
B=M = 4?.
7 3 21
162. Tìm X, biết :
2
a) (2,8x - 32): =- = -90
3
. 4	11
b) (4,5-2x).l^ = ịị.
7	14
Giải
- 4	11
b) (4,5 - 2x). 1-f-=
7
4,5 - 2x = ỊỊ :
14
4,5 - 2x = ịị :
14
4,5 - 2x= iị.-
14 11
45	1
~ 2x = •£■ 10	2
2x=s 1
10
2x=?_
2
2x = 4
X = 4 : 2
X = 2.
Một cửa hàng bán 356,5 m vải gồm hai loại vải hoa và vải trắng. Biết số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng. Tính số mét vải mỗi loại.
Giải
100% + 78,25% sô' vải trắng là 356,5 m.
Vậy : Sô' vải trắng là : 356,5 : 178,25% = 200 m. Sô' vải hoa là :	356,5 - 200 = 156,5 m.
Khi trả tiền mua một cuô'n sách theo đúng giá bìa, Oanh được cửa hàng trả lại 1200đ vì đã được khuyến mại 10%. Vậy Oanh đã mua cuô'n sách với giá bao nhiêu ?
I = -90
3
 2,8x - 32 = (-90).
3
a) (2,8x - 32) :
2,8x - 32 = -60
2,8x = -60 + 32
2,8x = -28
X = (-28) : 2,8
X = -10
Giải
1200 : 10% = 12000 đồng. 12000 - 1200 = 10800 đồng.
14
4
7
U
7
7
Giá bìa của cuốn sách là :
Oanh mua cuốh sách hết :
165. Một người gửi'tiết kiệm 2 triệu đồng, tính ra mỗi tháng được lãi 11200đ.
Hỏi người ấy đã gửi tiết kiệm với lãi suất bao nhiêu phần tràm một tháng ?
Giải
T	,	11200
Lãi suât một tháng : 	~ ~ _ % = 0,56%.
2000000
2
166. Học kì I, sô' học sinh giỏi của lớp 6D bằng sô' học sinh còn lại. Sang 7
học kì II, sô' học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn (sô' học sinh cả lớp không
2
Vậy 8 học sinh chính là : -r 5
= — số học sinh của lớp. 45
= 45 học sinh
22% và 8% của 50. Có thể
-3
4
N;
3,275 g N; N n z = N;
.
đổi), nên sô' học sinh giỏi bằng số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có bao
3
nhiêu học sinh giỏi ?
Giải
2	2.
Số học sinh giỏi học kì I của lớp 6D bằng : _ _ = -- số học sinh.
2 + 7 9
Nếu có thêm 8 học sinh giỏi nữa thì sô học sinh cả lớp giỏi bằng : -—- = —
2 + 3 5
số học sinh của lớp.
2 _ 18-10
9	45
8	45
Vậy số học sinh của lớp là : 8 : — = 8,—
45	8
Trên máy tính thể hiện cách tính 30%, 40%,
đặt bài toán như sau :
"Một lớp học có 50 học sinh, số học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt chiếm 30%, 40%, 22% và 8% số học sinh của lớp. Tính số học 'sính mỗi loại".