Giải bài tập Toán 6 §3. Tính chất cơ bản của phân số
§3. TÍNH CHẤT Cơ BẢN CỦA PHÂN số BẢI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT Giải thích vì sao : -13 -4 _ _Ị_. 5 -1 T --6 v ^2 -10 2 Hướng dẫn ?2 Diền sô' thích hợp vào ô vuông : Hường dẫn ?3 Viết mỗi phân sô' sau dây thành một phân sô' bằng nó và có mầu dương : 5 -17’ —i-, (a, b e z, b < 0) -11 b Hướng dẫn -a 11’ ^b GIẢI BÀI TẬP Diền sô' thích hợp vào ô vuông : 1 4 -3 4 -4 6 -8 10 — = — (có nhiều đáp sô'); 48 Giải -3 _ 4 -9 1=1 2 10 12. Điền sô' thích hợp vào ô vuông : 12 :5 Giải . -3-1 a) -- = — 6 2 b) -| = ^ 7 28 j5 -15^-3 c) „ = — 25 5 /7 d)í7lỉ 9 J3 13. Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ : a) e) 15 phút 40 phút b) 30 phút g) 10 phút c) 45 phút h) 5 phút. Giải d) 20 phút 15 1 15 phút = giờ = y giờ 60 4 45 phút = ” giờ = - giờ 60 4 40 phút = -77- giờ = — giờ 60 -3 5 1 h) 5 phút = giờ = -7- giờ. 60 12 14. Đô': Ông đang khuyên cháu diều gì ? a) b) c) e) d) g) , 30 ... 1 ... 30 phút = —7 giờ = — giờ 60 2 ™ ... ^ 20 .. 1 „ 20 phút = — giờ = - giờ 60 .3 10 phút = giờ = -7 giờ 60 6 Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hai hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được câu hỏi nêu trên. M. A 13 A.ệ 15 39 G. -2 = 1= 12 36 T. -7 8 -28 s. Ẵ 15 21 O - r = TT 7 28 9 63 -22 I. 11 121 c. 84 : 7 20 7 20 18 -27 24 25 -2 45 25 32 7 18 64 -2 24 4 -35 18 100 Giải E. = 25 20 18 -27 25 54 N S A. I 5 15 25 8 _ M. -- - 13 24 39~ G 12 -27 ~36~ T. 7 8 32 -5 -35 9 63 11 _ 44 25 100 -28 E. s. 15 -2 K.l 4 21 45 20 28 -22 121 16 64 n.4= 36 84 18 54 c 0 c 0 N G M A I s A T 7 20 7 20 18 -27 24 25 -2 45 25 32 c 0 N G A Y N E N K I M 18 24 7 20 18 -27 25 -35 18 100 18 64 -2 Vậy ông đã khuyên cháu : Có công mài sắt, có ngày nên kim.