Giải bài tập Toán 6 §9. Phép trừ phân số

  • §9. Phép trừ phân số trang 1
  • §9. Phép trừ phân số trang 2
  • §9. Phép trừ phân số trang 3
  • §9. Phép trừ phân số trang 4
  • §9. Phép trừ phân số trang 5
  • §9. Phép trừ phân số trang 6
  • §9. Phép trừ phân số trang 7
§9. PHÉP TRỪ PHÁN số
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?2
2
Cũng vậy, ta nói - là
,2	2
hai phân số —L và -r là hai sô'
-3	3
của phân sô'
-3
2
-3
là
của
_2_
-3
là số đối của 4; hai
3
Hướng dẫn
. .	,2
Cũng vậy, ta nói là số đối của phân sô' —L
—3
2	2
phân sô' —L và _ là hai sô' đối nhau.
-3	3
?31 Hãy tính và so sánh :
1
3
Hướng dẫn
1 2 3-21	1 r 2^ 3 + (-2) _ 1
3 9_ 9 ~ 9’	3 14’ 9 _9
So sánh : 1 - ị = ỉ + f-|ì.
3 9 3 l 9j
3 Tính: l-Ặ 44	4_4; -5-1.
52	7354	6
Hướng dẫn
6	5	6 + 5 11
10 10 ■ 10 - 10’
-5 _ 1 _ ~5-3 , í_12ì - ~15 + (~7) _ Z22.
7 3 ” 21 4 21	21	~ 21 ’
=	/3) -8 15
5 4 “ 5 +UJ ~ 20 + 20 ~ 20’ _5_i=_5+f_ik42+Hk4i.
6	< 6J 6 I 6 J 6
58. Tìm số’ đô'i của các sô':
GIẢI BÀI TẬP
2	_7 Z3
3’	’	5 ’ -7’
4- 0, 112.
11
• Sô' đô'i của
lò -2
- là
3
Sô' đô'i của
-3
5
là
6_
11
Sô' đốì của 112 là -112.
• Sô' đô'i của
là
-6
11
Giải
Sô' đô'i của -7 là 7.
Sô' đô'i của 4 là 4
7
-7
Sô' đô'i của 0 là 0.
59. Tính :
b)
c)
X 11 a) 1 ”1 8 2
d)
16 15
e)
11 _-7
36 24
g)
-5 -5
9	12
Giải
a)
-3
8
b)
-11
c)
12
3 5
5 6
di, 12__Ị_
1T + 12 ~ 12
18 -25 -7
30 + 30 _ 30
d)
-1 1
15
16
-1
16
-15 -16 -31
e)
g)
11
36
-5
-7 _
24 =
-5 =
9	12 =
.'15 J 240 + 240 240
11 7
36 + 24
-5	5
9	12
22 21 = 43
72 + 72 ~ 72
-20 15 -5
36 + 36 ” 36
60. Tìm X, biết :
1
2
a)
b)
-5
6
7
12
-1
3
a)
b)
1
2
7	-1
1
	I—T
2 -5
Giải
3 2
! 4 4
7
; 5
= 4
■-4
12	3
__3_
6	12
-13
12
6	12
-5 -3
X = — + —
6	12
12
-5 .. 3 — - X = —-
6	12
-10 -3
12 + 12
61. Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai :
Câu thứ nhất : Tổng của hai phân số là một phân số có tủ bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
Câu thứ hai : Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
Câu nào là câu đúng ?
Theo mẫu của câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu của hai phân sô' cùng mẫu.
Giải
Câu thứ hai đúng.
Hiệu của hai phân sô' cùng mẫu là một phân sô' có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.
3
62. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là -- km, chiều rộng là
4
Tính nửa chu vi của khu đát (bằng kilômet).
Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu kilômet ?
Giải
Nửa chu vi của khu đất :
5
	F —
8
a)
b)
a)
b)
Chiều dài hơn chiều rộng :
£4444 (km).
4 8 8 8 8
LUYỆN TẬP
63. Điền phân số thích hợp vào ô vuông :
a)
c)
12
1
4
-2
3
20
b)
d)
-1
T
-8
13
= 0.
a)
1
12
-2
3
Giải
£2 __1_ _-2
3	12 - 3
b)
c)
d)
-1
3
1
	X
4
00 I cn
-1 _ -9 _-3
12 - 12 12 - 12 ” 4
1
12
-3
4
-2
3
-1
~3~
11
15
2 -1
5
6	5 _ 11
15 + 15 ” 15
1
20
1
20
A_x = 0
13
Vậy :
13
-8
13
= 0.
1.
4 20
14
4 20
^-0 = zA
13	13
5	-1	__1
20 20 ” 20 ” 5
64. Hoàn thành phép tính :
a) _	_ = T
9 3	9
-11 -4 -3
14	...	14
b)
d)
1-2	7
15
_5_
21
... 15
... 2
21 3
Giải
a)
Đặt giá trị ở dấu ... là X. 7 _ X = 1 9 3 9
b)
7 2 Vậy : T - r
9 3
1 -2	7
X 15 7 15
7	-2
c)
1-2
Vậy: — - —
3 15 15
-11 -4 -3
14
14 X
d)
. zll Vậy : —-
14
_x__ 2
21 3 ~ 21
1
X 15 15
X = 3
-3
14
5
15
_1
X
-4 _ -11
X ■ 14
-4 -8
X - 14
-3
14
-4
-4
X
-4
7
-11
14
14.
5	2
21 21 + 3
X = 19
14
21 21 21
Vậy:l?-f = A
21 3 21
65. Buổi tôi (từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút), Bình định dành ỉ giờ để rửa
4
bát, 1 giờ để quét nhà và 1 giờ để làm bài tập. Thời gian còn lại, Bình 6
định dành để xem chương trình phim truyện truyền hình kéo dài trong 45 phút. Hỏi Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ?
Giải
Tổng thời gian thực hiện các công việc :
giờ
11,	3	2	12 17
4 6	12 12 12 12
— + — + 1 = — + — + — = —
Khoảng thời gian từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút:
-15 21 giờ 30 phút - 19 giờ = 2 giờ 30 phút = 2^ giờ = giờ
2	2
™	.	. , . .5	17	30	-17	13	_ , 1
Ihời gian còn lại : — - — =	+ —- = — giờ = 1— giờ
2	12	12	12	12	12
Vậy bạn Bình đủ thời gian để xem phim truyện kéo dài trong 45 phút.
66. Điền số thích hợp vào ô trông :
a
b
-3
4
0
Dòng 1
a
"b
-4
5
Dòng 2
í aì
VbJ
-7
11
Dòng 3.
So sánh dòng 1 và dòng 3, em có thể nói gì về "số đối của số’ đốì của một số" ?
Giải
a
b
-3
4
4
5
-7
11
0
Dòng 1
a
~b
3
4
-4
5
7_
11
0
Dòng 2
f ai VbJ
3
4
4
5
-7
11
0
Dòng 3
67. Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và phép trừ phân số, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
™ . .2.5-3
Tính : - + —- —- .
9 -12 4
Điền số thích hợp vào chỗ trông để hoàn thành phép tính :
2	5	-3 _ 2 -5 3. _ 2.4 -5	 3..	_
9 + -12 4 ~ 9 + 12 + 4 - 36 + 36 + 36
_ 8 +	+	_	^0 _	
36	- 36 ■	
68.
?1
?2
?3
Giải
2	5	-3
9
-12
2 -5 3 ——p —— -I	
9 12 4
8-15 + 27
2.4 (-5).3
36
36
36
20
36
3.9
36
Tính :
3 -7	13
a)
c)
a)
b)
c)
d)
a)
a)
a)
a)
5 10 -20
3	5-1
14 -8	2
3 -7	13
5 10 -20
3
b)
d)
3 -1 5
1 -1
2-346
Giải
7	13 12 14 13 39
5 10 20
5 _ 3 -1 -5 _
4	3	8~4+3 + 8~
3	5	-1	3	5 -1
20 20 20
18 -8 -15
24 + 24 + 24
12 35 -28
14 -8	2	14 8	2	56
111 -1 1 -1 1 1
-3
4	6	2	3'4 6
6-4 + 3 + 2
12
20
18-8-15 -5
24
24
12 + 35-28 19
-5 4
11 13
56
56
56
56
-4
12 12 12 12
12