Giải bài tập Toán 6 §8. Tam giác

  • §8. Tam giác trang 1
  • §8. Tam giác trang 2
§8. TAM GIÁC
GIẢI BÀI TẬP
43. Điền vào chỗ trốhg các phát biểu sau :
Hình tạo bởi	được gọi là tam giác MNP.
Tam giác TUV là hình	
Giải
Hình tạo bởi các đoạn thẳng MN, NP, PM khi M, N, p là ba điểm không thẳng hàng được gọi là tam giác MNP.
Tam giác TUV là hình gồm ba đoạn thẳng TU, uv, VT khi ba điểm T, u, V không thẳng hàng.
44.
Tên tam giác
Tên
3 đỉnh
Tên
3 góc
Tên
3 cạnh
AABI
A, B, I
AAIC
IAC, ẤCI, ỐĨẦ
AABC
AB, BC, CA
Xem hình bên rồi điền vào bảng sau :
Giải
Tên tam giác
Tên 3 đỉnh
Tên 3 góc
Tên 3 cạnh
AABI
A, B, I
/Sì, BIA, IAB
AB, BI, IA
AAIC
A, I, c
IAC, Ấcĩ, ỐĨẦ
AI, IC, CA
AABC
A, B, c
ABC, BAC, BCÃ
AB, BC, CA
45. Xem hình bài 44 rồi trả lời các câu hỏi sau :
Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào ?
Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào ?
Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam giác nào ?
Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau ?
Giải
Đoạn thẳng AI là cạnh chung của AABI và AACI.
Đoạn thẳng AC là cạnh chung của AACI và AABC.
Đoạn thẳng AB là cạnh chung của AABC và AABI.
Hai tam giác AIB và AIC có hai góc kề bù nhau là AIB và AIC.
46. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau :
Vẽ AABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM.
Vẽ AIKM, lấy điểm A nằm trên cạnh KM, điểm B nằm trên cạnh IM. Vẽ giao điểm N của hai đoạn thẳng IA, KB.
Giải
b)
a)
47. Vẽ đoạn thẳng IR dài 3 cm. Xác định một điểm T sao cho TI = 2,5 cm, TR = 2 cm. Vẽ ATIR.
Giải
Vẽ đoạn thẳng IR = 3 cm.
Vẽ cung tròn (I; 2,5 cm).
Vẽ cung tròn (R; 2 cm).
Hai cung tròn này cắt nhau tại T.
Vẽ các đoạn thẳng IT, TR ta có ATIR.