Giải bài tập Toán 6 §2. Phân số bằng nhau
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT Các cặp phân sô' sau đây có bằng nhau không ? . 1 ..X 3 L. 2 ..X 6 -3 9 a) — và —- b) — và -- c) -7- và —77 4 12 3 8 5 -15 Hướng dẫn „ 4 -12 d) — và 3 9 ?2 a), c) : bằng nhau b), d) : không bằng nhau. Có thể khẳng định ngay các cặp phân sô' sau đây không bằng nhau, tại sao ? -2 ..X 2 . 4 , 5 — và —; —— và —; 5 5 -21 20 Hướng dẫn Không thể bằng nhau vì các cặp phân sô' trên trái dấu nhau. -9 -X 7 —— và —77 -11 -10 6. GIẢI BÀI TẬP Tìm các sô' nguyên X và y, biết : X 6 7 a) 21 b) Giải 7. a) b) Vì Vì X G _ -- — = 7777 nên X.21 = 6.7. Suy ra : X = 7 21 . -5 20 —- = 7777 nên (~5).28 = 2O.y. Suy ra : y = y 28 J 1Z=42 = 21 21 (~5).28 = 20 -140 7 20 Điền sô' thích hợp vào ô vuông : □ . X 3 15 a) 77 = TT1 n) . = r=5 12 4 . LJ--28 c) =■ = —7- 8 32 d) 3 12 -24 Giải a) 1 = 2 12 -7 -28 20 c) 8 32 d) 3 -12 -6 -24 8. a) Cho hai sô' nguyên a và b (b # 0). luôn luôn bằng nhau : a . -a —— và —— -b Chứng tỏ rằng các phân số sau đây , , _a a b) —— và — -b b a) Ta có : a.b = (-a).(-b) nên Giải a _ -a ^b =T 9. -a a ^b = b ■ Nhận xét : Nếu đổi dâu cả tử sô' lẫn mẫu sô' của một phân sô' thì ta được một phân sô' bằng phân sô' dã cho. Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân sô' sau đây thành một phân sô' bằng nó và có mẫu dương : 3 -5 -4 ’ -7 ’ b) Ta có : (-a).b = a.(-b) nên 2 -9 -11 -10 10. 3 6 1 ” 2 ■ Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2. Giải có thế lập được các -2 ta 3 1. 6 " 2 ’ cặp phân số bằng nhau _3__-3. -4 " 4 ’ Từ đẳng thức 2.3 = 1.6, như sau: 2 1 6 ~ 3 ’ Từ đẳng thức 3.4 = 6.2, như sau :