Giải bài tập Toán 6 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

  • §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 1
  • §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 2
  • §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 3
  • §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 4
  • §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 5
  • §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 6
  • §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số trang 7
§8. TÍNH CHẤT CÔ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN só
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1
?2
Phép cộng sô' nguyên có những tính chất gì ?
Hướng dẫn
Phép cộng sô' nguyên có các tính chất : tính chất giao hoán, tính chất kết hợp và cộng với sô' 0.
Hướng dẫn
-2 -15 4	8	15 -17	4 , 23 _ 4Ệ
17 + 17 + 19 + 23 + 23 " 17 + 19 + 23 ' 19’
C.Ị
3-2 -5 _1 1-2
2	21 6	30
-1 _-1 1
2	7	6	6 " 2	7	2
-1 -2 1
2 7
-12
14 ■
GIẢI BÀI TẬP
47.
Tính nhanh :
a)
-3.5 -4
——I	— -I	——
7	13	7
b)
-5-2	8
21
21 24
Giải
a)
£3	5	-4
7 + 13
-3
-4
5
13
-7
b)
21 + 21 24
-5 -2
21 + 21
5_
7	13
-7 1
5
13
-11 n ———I— — 0.
3 21 3	3	3
-13
13
48. Đố : Cắt một tấm bìa hình tròn bán kính 2,5 cm thành bốn phần không bằng nhau như hình vẽ. Đố em đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để được :	—
1
4
a)
hình tròn
b)
c)
1
2
7
hình tròn
2 3 5 11	12 x .
và — hình tròn.
12
12’ 3’ 4’ 6’ 12
a)
Ghép các tấm bìa
1
12
Giải
và , để được :
12
12	3 _ 1 ... , + . .
+ — = — = — (hình tròn) 12 12 12 4
,	1	5	,
Ghép các tấm bìa —- và — , để được :
12	12
15	6	1 ... , + . .
•— + — = — = — (hình tròn) 12 12 12 2
'5	2
Ghép các tấm bìa ~~ yà. —— để được :
12	12
5	2_ 7 ... , + . .
+	— (hình tròn)
12 12	12
5	2	1,
Ghép các tấm bìa —, — và —, để được :
12 12	12
5	2	1	8	2	,, .	,	+	.	.
+ —	+ —	= —	= —	(hình	tròn)
12 12	12	12	3
Ghép các tấm bìa —-	và	, đê được :
12	12
5	4	9 _ 3 .... _ .
+ — = — = — (hình tròn)
12 12 12 4
Ghép các tấm bìa — và —, để được :
12 12	12
5	4	1	10	5	.... . . .
— (hình tròn) 12	12	12	12	6
Ghép các tấm bìa ---, —- và -4-, để được :
12 12	12
A + ± + A = (hình tròn)
12 12 12 12
5	4	2	1
Ghép các tãm bìa —, —, —, —, đê được :
12 12 12 12
— + — + — + — = — (hình tròn).
12 12 12 12	12
49.
Hùng đi xe đạp, 10 phút đầu đi được
1 quãng đường, 10 phút thứ hai đi
3
được
■1 quãng đường, 10 phút cuối
4
2
đi được quãng đường. Hỏi 9
sau 30 phút, Hùng đi được bao nhiêu phần quãng đường ?
cùng
Sau 30 phút Hùng đi được :
12
Giải
1 2 12	9	8	29	=	-	._
— + — + — = — + — + — = — quãng đường.
4 9 36 36 36 36
Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng dưới :
-1 -13 -6 -65 -71
* 10	12	60	60 - 60
-17 -1	-51 -20 -71
20	3	60	60 - 60
-3
5
+
1
2
=
+
. ....
+
+
-1 T
+
-5
6
.....
j=
=
+
Giải
-3 1
-6
5
-1
-3
-1
-12
-5
-17
• — + —
= 	 + 	 :
~ 	
• — +
	 ~
	+ — =
5	2
10
10
10
5
4
20
20
20
1.-5
3
-5
-2 -1
-1
-5
-3
-10
-13
•	1" 	
= — + — =
———— — ——
• — +
	 ~
— +	=
—
2	6
6
6
6	3
4
6
12
12
12
Ta có bảng :
-3
5
+
1
2
=
-1 ĩõ
+
■
+
+
-1
4
+
-5
6
-13
12
=
■
—
-17
20
+
-1
-71
60
-1
3 ’
-1 0, i i i
2	2	3	6
Tìm năm cách chọn ba trong bảy số sau đây để khi cộng lại được tổng là 0 : -1 "ế’
... ,. -111 „
Ví dụ : — + — + — = 0 .
Giải
1 1
3 6
-1 1 1 «
— + 7 + — = 0 (ví dụ)
Các cách chọn khác : •
-l + o + l = o
6	6
-1 + 0 + 1 = 0
2	2
+ 0 + -^ = 0
3
LUYỆN TẬP
52. Điền phân số thích hợp vào ô trốhg :
a
_6_
27
3
5
_5_
14
4
3
2
5
b
_5_
27
4
23
_7_
10
2
7
2
3
a + b
n
23
8
5
Giải
a
6
27
7_
23
3
5
_5_
14
4
3
2
5
b
5
27
23
_7_
10
2
7
2
3
6
5
a + b
11
27
u
23
13
10
9_
14
2
8
5
53. "Xây tường".
Em hãy "xây bức tường" ở hình trên bằng cách điền các phân sô' thích hợp vào các "viên gạch" theo quy tắc sau :
54.
Trong vở bài tập của bạn An có bài làm sau : v, -10 -2 -12
b)
13	13	13
,2 -1 4.-1 3 1 c) - + — = — + — = — = —
3	6	6	6	6 2
,,-2.2	-2 -2
3-535
-10 -6 -4
15 + 15 - 15
Hãy kiểm tra lại các đáp sô' và sửa lại chỗ sai (nếu có).
Giải
-3 1	4	,	-3	1	(-3) + l	-2
— + — =	—	sai vì	—	+ —	= ——	=	—.
5	5	5	5	5	5	5
a)
b)
c)
-10 -2 (-10) +(-2) -12
—— + —— =	—	= —— đúng.
13	13	13	13
-1	4 -13 1
6	6	6	6 2
b
,-2	2	-2	-2	-10 -6	-4	-10	-6	-16
— + — = — + _	= — + — =	—	sai vì	—— +	—■	= —
3	-5	3	5	15 15	15	15	15	15
55. Điền số thích hợp vào ô trông. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể) :
56. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau :
_ 2 (5 r -2
7	■
A=±
11
-6
11
-1
4
-3
8
Giải
+
-1
2
5
9
36
-11
’ĩã’
-1
2
-1
5
9
36
-11
18
Giải
+
-1
2
5
9
36
-lị
18
-1
1
-17
-10
2
-1
18
36
9
5
1
10
7
-1
——
■■ — I
—
9
18
9
12
18
1
-17
7
1
-7
—	
— — —— ■■■
——
—
36
36
12
18
12
-11
-10
-1
-7
-11
1
1
———
■
■ ■■■■»■	.1.
18
9
18
12
9
57.
Trong các câu sau đây, hãy chọn một câu đúng :
4
Muốn cộng hai phân sô' và ta làm như sau :
5
Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
, _3	-	4
Nhân mẫu của phân sô' với 5, nhân mẫu của phân sô' với 4 rồi
5
cộng hai tử lại.
z -3
c) Nhân cả tử lẫn mẫu của phân sô' với 5 và nhân cả tử và mẫu của 4
phân số với 4 rồi cộng hai tử mới lại, giữ nguyên mâu chung. 5
_3
d) Nhân cả tử lẫn mẫu của phân sô' với 5, nhân cả tử lẫn mẫu của 4
phân sô ■£ với 4 rồi cộng tử với tử, mâu với mâu. 5
Giải
Chọn câu c.