Giải bài tập Toán 6 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 1
  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 2
  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 3
  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 4
  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 5
  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 6
  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 7
  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 8
  • §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm trang 9
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
21
5 ■
§13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
, , ,	,,	,	, X .-17
Viêt các phân sô sau dưới dạng hôn sô :
4
Hướng dẫn
?2
4
Viêt các hôn sô sau dưới dạng phân sô : 2-7,
7
Hướng dẫn
4 7.2 + 4 18	.3 4.5 + 3 23
2— = —-— = —,	4^ = ——— = —
7	7	7	5	5	5
?3
Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân :
261
100000■
Hướng dẫn
= 0,27;	-4 = -0,013;
100	1000
27	-13
100’ ìooo’’
= 0,00261.
100000
?4
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân :
0,07;	-2,013.
Hướng dẫn
7
100’
1,21;
121
100’
-2013
1000
?5
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %. :
3,7 =	= 370%
10 ■ 100
6,3 = ...
0,34 = ...
Hướng dẫn
6,3 =	= ^ = 630%
10 100
0,34 = 4- = 34%.
100
GIẢI BÀI TẬP
6
5 ’
94. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
16
11
Giải | = iị;	7 = 4;
5 5	3	3
95. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
16 _
11 ~
5Ỉ,
7
-1A.
11
4
-1^
13
1	36
5-Z- = -Z- ;	1
7	7
,22
96. So sánh các phân số : 7Z và
7
Giải
^- = -
4	4
34
11 ■
-1^ =
13
25
13
97.
ạ = 3 7
Do 3Ỉ>4 nên
7	11	7
1
7 ’
34
11 ■
Giải
4 = 4
11 11
Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưối dạng số thập phân) : 3 dm,
85 cm, 52 mm.
Giải
3 dm =
52 mm
3	85
m = 0,3 m; 85 cm = —— m = 0,85 m
10	100
52
= 1000
m = 0,052 m.
98.
Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các câu sau đây :
Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đề ra chỉ tiếu phấn đâ'u :
Huy động sô' trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt chín mươi mốt phần trăm. Có ít nhất tám mươi hai phần trăm sô' trẻ ở độ tuổi 11-14 tô't nghiệp Tiểu học.
Huy động chín mươi sáu phần trăm sô' học sinh tô't nghiệp Tiểu học hàng năm vào học lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc.
Bảo đảm tỉ lệ học sinh tô't nghiệp THCS hàng năm từ chín mươi tư phần trăm trở lên.
Giải
Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt 91%. Có ít nhất 82% số trẻ ở độ tuổi 11-14 tốt nghiệp Tiểu học.
Huy động 96% sô' học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào học lớp
6 THCS phổ thông và THCS bổ túc.
Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng nãm từ 94% trở lên.
LUYỆN TẬP
'1	2
99. Khi cộng hai hỗn số 3ệ và 2^ , bạn Cường làm như sau :
5	3
„1	„2	16	8	48	40	88	c13
5	3	5	3	15	15	15	15
Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn sô' như thê' nào ? Có cách nào tính nhanh hơn không ?
Giải
Bạn Cường đổi hỗn sô' ra phân sô' rồi cộng các phân số, sau đó đổi
a)
b)
a)
kết quả ra hỗn sô'.
Cách tính khác :
„1	2 „ 1 „ 2	(1	2Ì
34+ 2^ = 3 + 4 + 2 + ^ = (3+ 2)+4 + ^=5 + 53	5	3	"	"
100. Tính giá trị của các biểu thức sau :
„2 f„4	2^1
8±- 3^ + 4^
7
3 + 10 c 13 -13 	= 5 + —T = 5-77 .
15	15	15
■4	2
B = fio- + 2|ì-e|.
9
2 „3
„2
í 4
2^
f„2
, 2 ì
„4
8^-
3-1
+ 4-
= 8—
- 4—
-3t
7
l 9
7J
l 7
7)
9
Giải
A =
= 4-31 = 3^-314
9	9	9 9
7 2
3}
„2
A 2
2
1 „3
3
„3
10É
+ 2-
-6=- =
10Ể
-6Ể
+ 2—
= 4 + 2—
= 6-?
l 9
5J
9
l 9
9>
1 5
5
5
B =
101. Thực hiện phép nhân hoặc chia hai hỗn sô' bằng cách viết hỗn số dưới dạng phân sô':
2 4
a)
b)
a)
b)
5I.3I
4	2
«1,2 19
6— : 4— = -77-
9	3
11 15 165
4 ■ 8
38 19
: 9 ~ 3
Giải
= 20ị
8
9 _ 19.9 ’ 38 " 3.38
1=11.
2	2
3
102. Bạn Hoàng làm phép nhân 49-2 như sau :
°	7
4|.2 = H.2 = |Ị.| = n = 8?
7	7	7 1	7	7
Có cách nào tính nhanh hơn không ? Nếu có, hãy giải thích cách làm đó.
Giải
6 „6
4^.2 = í 4 + lì.2 = 4.2 + |.2 = 8 + I = s|.
7	-	_	_	_
3
103. a) Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2.
Ví dụ :	37 : 0,5 = 37.2 = 74;
102 : 0,5 = 102.2 = 204.
Hãy giải thích tại sao làm như vậy ?
b) Hãy tìm hiểu cách làm tương tự khi chia một số cho 0,25; cho 0,125. Cho các ví dụ minh họa.
Giải
n _ .1	1	n _
a : 0,5 = a : — = a.— = 2.a
2	2
Khi chia một số cho 0,5, ta chỉ việc nhân số đó với 2.
, nnrr .	25	1
a : 0,25 = a : —— = a : — = 4.a
100	4
Khi chia một số cho 0,25, ta chỉ việc nhân số đó với 4.
. . ,rte '125 _ .1 o _
a : 0,125 = a : ■■■■■ ■■- = a : 4 = 8.a
1000	8
Khia chia một sô' cho 0,125, ta chỉ việc nhân sô' đó với 8.
Ví dụ : 5 : 0,25 = 5.4 = 20
7 : 0,125 = 7.8 = 56.
104. Viết các phân số sau dưới dạng sô' thập phân và dùng kí hiệu % :
19
4 ’
Giải
a)
b)
c)
7_
25’
26
65
— = 0,28 = 28%;	— = 4,75 = 475%; II = 0,4 = 40%.
25	4	65
105. Viết các phần trăm sau dưới dạng sô' thập phân :
7%, 45%, 216%.
Giải
1	45	216
7% = -Ị- = 0,07;	45% —	— 0,45;	216% = 99- = 2,16.
100	100	100
LUYẸN TẠP
CÁC PHÉP TÍNH VẾ PHÂN số VÀ số THẬP PHÂN
106. Hoàn thành các phép tính sau :
7 J5__3
9 + 12 4
7.4 5 ... 3-
36 + 36	36
28 +
36
16 _ ...
36 “ ...’
_5__ 3
12 4
Giải
7.4 5.3 3.9
36 + 36	36
28 + 15 - 27
36
16 4
9
36
107. Tính :
1 3 — 4——
3 8
a)
7
12
. . -3 , 5 1 b) TT+_ T
14 8 2
c)
11
18
d) Z
4 12
5 _L_Z
13 8
a)
b)
C)
1 3 __7_
3 + 8 12
-3 5 1
’ 8 2
11
d)
14
1
4
1
4
Giải
8 + 9-14
3_ _
24	24 - 8
-12 + 35-28 = -5
" 56
-37
9__ 14 =
24 24 24 =
-12 35 28
56 + 56 56	56
9	24 22 9 -24-22
36	36
24	273 .78 + 130 - 24 - 273
18 36 36 36
_5	1	7	78 , 130
12 13 8 - 312 312 312 312
312
-89
312
108. Hoàn thành các phép tính sau :
5
a) Tính tổng : 1^7 + 3^ .
9
Cách 1 :
4+3ỉ
4
4 9
63
36 + 36
Cách 2 :
4	9
= l-r + S^T
36
36
36
=
36
= 5-^-
36
a)
b)
3|-4
6 10
Cách 1 :
Cách 1 :
6	10
23
30 30
58
30
32
63 128
36	36
191	11
— 5	*
36	36
23 19
6	10
115 57
30	30
Giải
3<-lÂ
6	10
Cách 2 :
= 3^-lg
30	30
= 2^-1^
30	30
30	15
, 3	5 , 27	20
1-+ 3-7 = 1-Ịị + 3r-
4	9
36
36
Cách 2 :
3|-1 9
6
= 4^
36
= 5-|ị
36
3^
10	30
lfĩ
30
30	30
K Q
Tính hiệu : 3^7 - 1-ị.
6	10
Cách 2 :
Cách 1 :
l^ = lỉl
30	15
a) 2^ + lị
9	6
b) 7^-5y
8	4
Giải
c) 4 - 2
7
a) Cách 1 :
4	1	22 7	44 21 65	„11
2- + l-	=	— ^-	=	— + — = — = 3—
9	6	9 6	18 18 18	18
Cách 2 : 2-ị + lị = 2^- + 1-4 = 3ỈỊ .
9	6	18	18	18
..	. -1	3 57 23 57 46 57-46 11 ,3
b) Cách 1 : 7— -5— = -— - — = -7	— = —	= — = 1—
848488	8	88
Cách 2 :
4-4=4-4
8	4	8	8
1|.
8
_ 58 _ 1Ị4
- 30 - 15
109. Tính bằng hai cách :
'	7 . A o6 A 20 28 20 8	1
c) Cách 1 : 4 - 2^ = 4— = 1-
7	.7	7	7	7	7
Cách 2 : 4 - 2-| = 3-Ị- - 2^ = lị.
7	7	7	7
110. Áp dụng tính chất các phép tính và các biểu thức sau :
13
7	13
-5 2 -5 9	5
——-. 1——-.	F 1 —■
7 11	7 11	7
quy tắc đấu ngoặc để tính giá trị
(_4	_7 t 4
B = 6*+3— -4r
-	- -	9
4 „7
9	11
5
D = 0,7.2^.20.0,375.^-
28
E = i-6,17 + 2^ì.fị - 0,25 - -4 .
I 9	97J<3	12j
Giải
„4 „7
6^ + 3-ị
9	11.
-4
9
„4 ,4
6-^-4-
9	9
„7	„ „ 7	_ 7
+ 3— = 2 + 3— = 5—
11 11 11
„	-5 2	-5 9	5	-5 2	9 ý	5
c =	—-•-2r	+ -r----- +	lr=	lr-
7 11 7 11	7	7 til	11J	7
D = 0,7. 2^.20.0,375.-1- = -4 • Ệ.20.I • -|-
3	28 10 3	8 28
-L.20.4
10
MU = 14.1.A = 1 = 2,5
3 8 J 28	28 2
E = I-6,17 + 3| - 2II ).i| - 0,25 - ——— l 9	97 H 3	12
12
-6,17+ 3^ -2-||-
9	97
1
12J
-O0-0-
97
-6,17 + 3^-2^Y±-A
9	97 A 12 12
Tìm sô' nghịch đảo của các sô' sau :	, 6-Ạ, —-, 0,31.
7	3 12
Giải
3	-	7
y CÓ sô' nghịch đảo là “ .
Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép
cộng này để điền sô' thích hợp vào ô trông mà không cần tính toán :
a)
 + 126
2804.2
b)
36,05
+	
13,214
49,264
c)
2804,2
+ 36,05
2840,25
d)
126
+ 49,264
175,264
e)
678,27 + 2819,1
3497,37
g)
3497,37
+	14,02
3511,39
(36,05 + 2678,2) + 126 =	
(126 + 36,05) + 13,214 =	Ị———————————
(678,27 + 14,02) + 2819,1 =	•
3497,37 - 678,27 = CZZ2ZZ2ZZZ
Giải
(36,05 + 2678,2) + 126 = 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
(126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214)
= 126 + 49,264 (theo b)
= 175,264 (theo d)
(678,27 + 14,02) + 2819,1 = (678,27 + 2819,1) + 14,02
= 3497,37 + 14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g)
3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e).
Hây kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép
nhân này để điền sô' thích hợp vào ô trôììg mà không cần tính toán :
a) 39.47 = 1833;
c) 1833.3,1 = 5682,3;
b) 15,6.7,02 = 109,512;
d) 109,512.5,2 = 569,4624.
(3,1.47).39
(15,6.5,2).7,02
5682,3 : (3,1.47)
Giải
(3,1.47).39 = 3,1.(47.39)= 3,1.1833 (theo a)
= 5682,3 (theo c)
(15,6.5,2).7,02 = (15,6.7,02).5,2 = 109,512.5,2 (theo b) = 569,4624 (theo d)
5682,3 : (3,1.47) = (5682,3 : 3,1) : 47
= 1833 : 47 (theo c) = 39 (theo a).
Tính : (-3,2).	+1 0,8 - 2^-\: 3?.
15
64 I	15J	3
Giải
-15
-3,2. -^ + io,8- 2^1:3|
64 I 15J 3
-32 -15
64
10
64
34
15
11
3
-22 3
-2 15-8	7
3
15 11 4	5	20	20