Giải bài tập Toán 6 §5. Quy đồng mầu nhiều phân số
§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN số BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Hãy điền sô' thích hợp vào ô vuông : -3 -5 I 8 ” 80 ’ -3 5 120’ -5 8 120’ -5 -3 160’ 8 160 -3.. a 5 80 ’ -3 põẽ] 5 ~ 160 ’ -50 -5 8 80 ’ -5 _ Ị-iooỊ 8 - 160 Hướng dẫn -3 _ p72| 5 - 120 ’ -5 1-751 8 " 120 ’ ?2 a) Tìm BCNN của các sô' 2, 5, 3, 8. 1-3 2-5 Tìm các phân sô' lần lượt bằng -T- nhưng có cùng mẫu là 2 5 3 8 BCNN(2, 5, 3, 8). Hướng dẫn a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120. . b) 120 120 120 120 ?3 a) Điền vào chỗ trông để quy đồng mẫu các phân sô': 5 , 7 — và —■ 12 30 Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 22.3 30 = ... BCNN(12, 30) = ... Tìm thừa sô' phụ : ... : 12 = ... ... : 30 = ... Nhân tử và mẫu của mỗi phân sô' với thừa sô' phụ tương ứng : 5 _ 5x ■■■ _ _ 12 - 12 X ... - ... 7 ■ ... - 30 30 • ... “ ... -3 -11 5 b) Quy đồng mẫu các phân sô': ——7-, — J 44 18 -36 Hướng dẫn Điền vào chỗ trông để quy đồng mẫu các phân sô': 5 ... 7 — và —. 12 30 Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 22.3 30 = 2.3.5 BCNN(12, 30) = 60. Tìm thừa sô' phụ : . 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 Nhân tử và mẫu của mỗi phân sô' với thừa sô' phụ tương ứng : _5_ 12 _7_ 30 -11 .. -3 -3x9 -27 b) — = ——- = ——, 44 44x9 396 18 = 5x5 12x5 7x2. - 30x2 -11x22 25 60 14 60 -242 5 -5 -5x11 -55 18x22 396’ -36 36 36x11 396 GIẢI BÀI TẬP _ -3 5 a) Quy đồng mẫu các phân sô' sau : —, —, . 16 24 56 b) Trong các phân sô' đã cho, phân sô' nào chưa tô'i giản ? Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào ? Giải Ta có : 16 = 24; 24 = 23.3; 56 = 23.7 Mẫu chung : 24.3.7 = 336 -3 -3.21 _ -63 16.21 - = ~21-6 : = 56.6 -21 Phân sô' -f— chưa tô'i giản, ta có thể quy đồng mẫu các phân sô' sau 56 khi thực hiện công việc rút „ . -21 -21 : 7 -3 56 56 : 7 8 16 = 24; 24 = 23.3; Mẫu chung : 24.3 = 48 -3 _ -3.3 _ -9 16 - 16.3 - 48 Quy đồng mẫu các phân sô' sau a) — và — 8 27 16 -21 56 336 -126 336 -21 5 5.14 70 24 - 24.14 ” 336 gọn các phân số. 8 = 23 5 5.2 10 24 _ 24.2 - 48 -3 8 -3.6 _ -18 8.6 " 48 b) -2 — và 9 Giải là các 4 25 c) 1 « — và -6. 15 số nguyên tố Các mẫu số của các phân số chung (BCNN) của các mẫu sô' là tích của hai số đó. a) Mầu chung : 8.27 = 216 3 3.27 81 8 “ 8.27 _ 216 cùng nhau, mẫu 5 _ 5.8 27 " 27.8 216 40 số 30. Mẫu chung : 9.25 = 225 -2 = -2,25 = -50 9 ~ 9.25 - 225 Mẫu chung : 15 1 1 • — = — 15 15 Quy đồng mẫu các phân sô' sau : 11 120 7 4 _ 4.9 36 25 - 25.9 -6 -6.15 1.15 225 -90 15 a) và c) 13 _7_ 40 -9 b) 6 và — 13 30’ 60’ 40 d) 24 146 17 -5 -64 60’ 18’ 90 a) Mẫu chung : 120 (do 120 ỉ 40) 7 7.3 21 11 11 40 ~ 40.3 ~ 120 120 120 b) Ta có : = II 146 73 Mẫu chung : 73.13 = 949 12 12.13 156 6 6.73 438 73 ’ 73.13 949 13 13.73 949 c) Mẫu chung : 120 7 7.4 28 13 13.2 26 -9 _ 30 30.4 120 60 60.2 120 40 d) Mẫu chung : 180 17 17.3 51 -5 -5.10 -50 -64 60 60.3 180 18 ■ 18.10 180 90 Hai phân số sau đây có bằng nhau không ? x -5 .30 a) — và —— 14 -84 b) -6 . -9 và — 102 153 Giải a) Cách 1 : Ta có : (-5).(- -84) = 420; 14.30 = 420 Giải 31 -64.2 -128 90.2 “ 180 -9.3 -27 40.3 - 120 -84 “ (-84): (-6) - 14 ■ b) 77777 = 777; 102 17 -9 -1 -6 -9 —— = — ■ Vậy : = —~- 153 17 102 153 LUYỆN TẬP 32. Quy đồng mẫu các phân số’: -4 8 -10 7 9 21 b) -|- 22.3 Giải 7 23.11 9 = 32; 21 = 3.7 Mẫu chung : 32.7 = 63 -4 _ -4.9 _ -36 7 ~ 7.9 ” 63 Mẫu chung : 23.3.11 5 22.3 7 • 7T7 _ 56 - 63 -10 _ -10.3 21 21.3 -30 63 5.2,11 22.3.2.11 7.3 2a.ll 23.11.3 " 110 ~ 23.3.u 21 = 23.11.3 - 110 " 264 21 264 ■ 33. Quy đồng mẫu các phân số : 3 a) -20 -11 -30’ _7_ 15 b) 4 -35 27 -3 -180’ -28 a) -3 b) 3 -20 ” 20’ 20 = 22.5; -11 11 -30 “ 30’ 30 = 2.3.5; Giải 7_ 15 15 = 3.5 Mẫu chung : 22.3.5 = 60 -3 20 -6 -3.3 20.3 6 -9 60 27 -3 -180 20’ 20 = 22.5; -35 35’ 35 = 5.7; Mẫu chung : 22.5.7 = 140. 6 _ 6.4 _ 24 35 ~ 35.4 _ 140 34. Quy đồng mẫu các phân số : ’ ± ị a) - > - 5 7 11 _ 11.2 _ 22 30 ” 30.2 - 60 -3 3 -28 ” 28 28 = 22.7 -3 _ -3.7 -21 20 - 20.7 ” 140 T_ 15 7.4 15.4 3.5 _3 28 28.5 28 60 15 140 -1- 15 Giải -5 -g- = -1. Mẫu chung : 7 -1.7 = -7 8 = 8 1.7 - 7 *77 Mẫu chung : 5.6 = 30 3.30 _ 90 -3 _ -3.6 _ -18 • -5 _ -5.5 = -25 3 = 1.30 = 30 5 5.6 30 6 6.5 30 Mẫu chung : 7.15 = 105 -9 -9.15 _ -135 -19 _ -19.7 _ -133 . _x = -1.105 = -105 * T = 7.15 ” 105 * 15 - 15.7 - 105 1.105 105 Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số : . £15 120 -75 b) 54 -180 60 a "90”’ 600’ 150 -90’ 288 ’ -135 Giải -15 _ -1. 120 _ 1 -75 _ -1 'õõ’ - 6 ■ 600 - 5’ 150 2 Mẫu chung : 30 -1 -1.5 -5 1 1.6 _ 6 .11 = -1.15 = -15 'ế = 6.5 30 5 ~ 5.6 - 30 2 2.15 .30 54 _ 3 _ -3 -180 _ -5 . 60 = _£ = -90 ”-5 ”5”’ 288 ” 8 ■’ -135 -9 9 Mẫu chung : 360 -3 -3.72 -216 -5 _ -5.45 _ -225 ' -4 = -4.40 = -160 ~5 = 5.72 = 360 8 ~ 8.45 " 360 9 _ 9.40 360 Đố vui : Hai bức ảnh dưới đây chụp những di tích nào ? 18 Cho các dãy phân sô' sau : N. I. - 10 5 Y 1, ỉ, 20’ 8’ 5’ ■■■ 0- ị - 20 5 4 „ 2 3 5 M. ... 3 4 6 s - — - 9’ 18’ 3’ ■■■ .15 4 A. A — A ... 14 7 J J_ 2 _7_ 18’ 9’ 18’ ■■■ Hây quy đồng mẫu các phân số của từng dãy rồi đoán nhận phân số thứ tư của mỗi dãy đó; viết nó dưới dạng tôi giản rồi viết chữ cái ở dãy đó vào ô tương ứng với phân số ấy ở hình dưới. Khi đó, em sẽ biết dược hai địa danh của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1999. Chẳng hạn, ở dãy đầu có ghi chữ N, quy đồng mẫu ta được —, —— 10 10 10 5 , 1 nên phân số thứ tư là -Y-. Nó có dạng tô'i giản A do đó ta điền chữ N vào hai ô ứng với số Ị ở hình dưới. 2 _5_ 5 1 11 _9_ 12 9 2 40 10 N N -9- 11 11 2- 1 10 14 12 18 2 N : Quy đồng mẫu, ta được M : Quy đồng mẫu, ta được H : Quy đồng mẫu, ta được s : Quy đồng mẫu, ta được Y : Quy đồng mẫu, ta được A : Quy đồng mẫu, ta được o : Quy đồng mẫu, ta được Giải 2 3 10’ 10’ : 9 12’ 12’ ' 2 3 12’ 12’ _£ 18’ 2 40’ _2_ 14’ 9 _5_ 18’ 5 40’ _5_ 14’ 12 20’ 20’ -4. Sô thứ tư là 10 . Sô" thứ tư là 12 7^7. Sô' thứ tư là 12 7^7 . Sô' thứ tư là 18 -^7 . Sô' thứ tư là 40 7—7 . Sô' thứ tư là 14 _ , 44 . Số thứ tư là 20 5 _ 1 " 2 11 12 _5_ 12 2_ 18 11 40 11 14 18 9 10 20 I : Quy đồng mẫu, ta được 1 4 _ 18’ 18’ 18 7 10 . Sô thứ tư là 44 = 3 18 Điền vào bảng : 5 5 12 9 11 40 9 10 H N M 0 _9_ ỊỊ 11 2. 1 ĩõ 14 12 18 2 Hai di tích được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới là Hội An và Mỹ Sơn.