Giải bài tập Toán 6 §4. Rút gọn phân số

  • §4. Rút gọn phân số trang 1
  • §4. Rút gọn phân số trang 2
  • §4. Rút gọn phân số trang 3
  • §4. Rút gọn phân số trang 4
  • §4. Rút gọn phân số trang 5
§4. RÚT GỌN PHÂN số
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1
Rút gọn các phân sô':
ọ.
' 19
c) „
57
d) 4? -12
Hướng dẫn
a)T
d) 3.
?2
Tìm các phân sô' tô'i giản trong các phân sô' sau :
3	-1
-4	9	14
6’	4 ’
12’	16’	63'
15.
16.
17.
Hướng dun
-1 9 Các phân sô' tối giản trong các phân sô' dã cho là : —-,
4 16
GIẢI BẢI TẬP
Rút gọn các phân sô' sau :
22
55
a)
a)
c)
b)
-63
81
20
-140
d>4|.
-75
Giải
22	22 : 11 _ 2
55 :11 - 5
20:20
-140 ~ (-140): 20
55
20
1
-7
-1
T
b)
d)
-63
-25
-75
(-63): 9 _ -7
81:9 = T
(-25):(-25) _ 1
(-75):(-25) “ 3 ■
có 32 chiếc trong dó có 8
Bộ răng dầy dủ của một người trưởng thành răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại răng tông sô' rang ? (Viết dưới dạng phân sô' tối giản).
chiêm mấy phần của
Răng cửa chiêm :
Răng nanh chiêm :
Răng cô'i nhỏ chiếm :
Răng hàm chiếm :
Rút gọn :
3.5
8.24
a)
b)
2.14
7.8
32
4
32
8
32
12
32
_Ị_
7
1.
 ị
4
c)
3.5 =
8.24 “
3.7.11
22.9
3.5
8.3.8
3.7.11
64
2.11.3.3
Giải
(tổng sô' răng)
(tổng sô' răng)
(tống sô răng)
(tống sô' răng).
c)
3.7.11
22.9
Giải
d)
8.5-8.2
16
e)
11.4 - 11
2-13
, , 2.14	2.2.7
b) *7777 = 777*7777
7.8	7.2.2.2
8.5-8.2
d) —*777	
16
Ị_
2
8(5 - 2)
8.2
8.3 3
8.2 ~ 2
11.3
11,4-11	11(4-1)
2-13	-11
18. Viết các sô' do thời gian sau dây với dưn vị là giờ (chú ý rút gọn nêu có thể) :
a) 20 phút
e)
= -3.
b) 35 phút
c) 90 phút.
Giải
90	3
c) 90 phút = giờ = giờ.
60	2
19. Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân sô' tối giản) :
25 dm2, 36 dm2, 450 cm2; 575 cm2.
Giải
1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2
25 dm2 = 4: 1X12
100
36 dm2 = 4" m2
100
9
25
m2
450 cm2 = ' 450
10000
2 _ 9	!
m = —— m
200
575 cm2
575
10000
m2
23 ™2
—TT m •
400
LUYỆN TẬP
20. Tìm các cặp phân sô' bằng nhau trong các phân sô' sau đây :
-9	15
33’	9 ’
3
-11’	19 ’
-12
5
3’
60
-95
Giải
Tacó:^. ^4»
33 11	9	3
60	12
-95 ~ -19
—9	3
Các cặp phân số bằng nhau là : —3 và
33	-11
15	5	-12	60
— và	—	và	—T-.
9	3	19	-95
21. Trong các phân sô' sau đây, tìm phân sô' không bằng phân sô' nào trong các phân sô' còn lại :
-7	12
42’ 18 ’
3	-9	-10	14
-18 ’ 54 ’ -15 ’ 20
Giải
-10
Ta có : “44
42	6
12 _ 2
18 - 3
3 _ 1
-18 ” -6
-9 = -1
54 - 6
-10 2 -15 3
14	7 20 10
Từ đó : 4 = 4
42 -18
-9 ..X 12
— và —
54	18
-10
-15
Vậy phân sô phải tìm là .
Điền số thích hợp vào ô vuông :
_	|_J	4 _ __I	5	_	_
~	60 ’	5 “ 60 ’	6	-	60
Giải
140
■ ~6Õ’:
_	|~45~|	4 _ |~48~|	5	[50
-	"ẽcT’	5 - lief’	6	~ ~6Õ
Cho tập hợp A = (0; -3; 51. Viết tập hợp B các phân số — mà m, n e A. n
(Nếu có hai phân sô' bằng nhau thì chỉ cần viết một phân sô'). Giải
° . -3. -3. 5
-3’ -3’ 5 ’ -3
0 5 -3 _5_
.5’ 5’ 5 ’ -3
Chú ý : Các phân số bằng nhau chỉ liệt kê một đại diện.
24. Tìm các sô' nguyên X và y, biết :- = ■¥-	36
X 35
hoặc B =
84
Giải
-36 -3
84 - 7
-3 	 -3.35
— suy ra : y = —-— = -15. 7	7
3-3	y
Ta có : — = —r suy ra : X = -7;	-7-
X 7	35	7
15
Viết tất cả các phân sô' bằng ~ mà tử và mẫu là các sô' tự nhiên có hai
39
chữ sô'.
Giải
15 _ _5_
39 ~ 13
Nhân tử và mẫu của phân sô'
5
13
với các sô' 2, 3, 4, 5, 6, 7, ta được các
. . ... 10 phân sô : —
26
15
39’
20	25
52’ 65’
30	35
78’ 91’
Cho đoạn thẳng AB : A	B
Hãy vẽ các đoạn thẳng CD, EF, GH, IK biết rằng :
CD = —AB; EF = Ị AB; GH = ỈAB; IK = —AB.
 	6	2	4
Giải
Ta có : AB = 12 (đơn vị).
CD = —AB = 4.12 =9 (đơn vị)
4	4
C—'	1	*	*	+	*	h	+	ĩ)
5
EF =-^AB = ^.12 = 10 (đơn vị)
6
I	♦	♦	♦	♦	♦I—I♦	♦	♦	♦I—It
E	F
GH = |aB = ị.12 = 6 (đơn vị)
2	2
G	H
IK = -ỆaB = -7.12 = 15 (đơn vị)
4	4
Đô': Một học sinh đã "rút gọn" phân sô' như sau :
10 + 5	5	1
10 +10 - 10 - 2 Bạn đó giải thích : "Trước hết em rút gọn cho 10, rồi rút gọn cho 5". Đô' em, làm như vậy đúng hay sai ? Vì sao ?
Giải
Bạn học sinh đó thực hiện sai.
Thực tê' kết quả là : -\Q-+5 =	= ■“ •
10 + 10 20 4