Giải bài tập Toán 6 §12. Phép chia phân số
§12. PHÉP CHIA PHÁN số ?2 BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT , „ 1 -4 7 Làm phép nhân : (-8)-—- = ...; —- = ... -8 7-4 Hướng dẫn -4 7 _ -28 7 -4 _ -28 _ 7 -4 (-81-4 = = 1; -8 -8 „ -4 Cũng vậy, ta nói — là , 7 của — -4 , -4 .... -4 . là của —-; hai sô —- và 7 7 — là hai số -4 Hướng dẫn ?3 -4 ,, Cũng vậy, ta nói —- là sô nghịch đảo của -4 -4 7 . . ——; hai sô —— và —— là hai sô nghịch đảo. 7 7-4 1 -11 a Tìm số nghịch đảo .của -5; ——; — (a, be 7 10 b Hướng dẫn Các số nghịch đảo lần lượt là : 7; -ỉ; —• 5-11 a 7 -4 7 .. —J là sô nghịch đảo của z, a 0, b 0). ?4| Hãy tính và so sánh : ?5 ?6 84. 2 7 So sánh : 7 Hường dẫn _ 2 4 _ _8_ 2 ầ ~ 7 3 ~ 21’ 73 _ 2 4 ~ 7’3' Hoàn thành các phép tính sau : _8_ 21 Làm phép tính : 5 6 a) a) c) -7 12 5 6 ±■.2- 7 Tính : -5 6 9 . 5 : a) d) a) -5 6 c) e) h) Z? _ 5 12 _ 10 12 - 6’-7 _ -7 -1 21 6 -7 -3 1 9 . 3 : 13 -3 5 -15 -5 13 6 5 9 -3 í 7 : (_9) = 4 b) e) 4 _ 5 4 ... 3 ~ ■" Hướng dẫn ,.-4 3 -4 4 -16 5 4 5 3 V. „14 b) -7 : -r 3 Hướng dẫn b) 15 -7 GIẢI BÀI TẬP -4 -1 7 : 11 5 . 5 9 : -3 (-5).13 3 6.3 13 -3 5 3 c) c) c) -2:1 7 -2:1 7 -2 1 ^7 -7 1 '4 - 2 14 = _7 _3_ = _ 21 14 14 Giải -65 18 =^ = _10 3 5.(-3) -1 9.5 3 1 4.(-9) -12 3 2 O:zZ 11 c) -15 g) b) đ) g) Q h) 4 : (-9). 4 -4 -1 11 -3 5 11 ; (-4). 11 _ 44 ' 7.(-l) - 7 ^ = -3 5 -3 5.(-3) -4 7 11 -1 6 85. Phân sô' có thể viết dưới dạng thương của hai phân sô' có tử và inẫu 35 là các sô' nguyên dương có một chữ sô'. ế 7 Chẳng hạn 35 5 6 35 6 35 6 1 5 3 7 3 35 5 _ - 2 _ 5 ■ 2 _ 7 - 1 5 3 7 3 5 7 . : 6 ’ 5 . ' 2 ’ 7 . : 2 ’ 2 7 7:7-. Em hãy tìm ít nhất một cách viết khác. 5 3 Giải 3 7 1 7 3 5 6 35 6 35 6 35 2 5 6 5 2 7 2 5 6 5 2 7 7, : 3 ’ 7 . : 1 ’ . 5 : 3 ■ 6 6 35 " 7 6 ỉ 7 35 1 5 6 5 6 7 1 7 5 1 . ’ a) 4 —.X = — 5 87. Giải _ 4 " 7 ' _ 3 “ 4 5 4.5 4 2 1 4.1 2 a) b) 4 —.X = — 5 3 — : X = — 4 4 7 3 X = — 4 4 5 1 2 5 7.4 7 3.2 3 2 ■ 2 7 Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 7 • 4 > So sánh sô' chia với 1 trong mỗi trường hợp. So sánh giá trị tìm được với sô' bị chia rồi rút ra kết luận. Giải 2.3 2 4 24 8 . 7 ' 4 - 7 ■ 3 - 7.3 " 21 ’ ,2 . 2 2 r:1 = T=r = r; 7 7.1 7 Trường hợp 1 : Sô' chia bằng 1. Trường hợp 2 : Sô' chia nhỏ hơn 1. Trường hợp 3 : Sô' chia lớn hơn 1. 2 Trường hợp 1 : Thương — bằng với sô' bị chia 2.5 2 4 7'4 _ 7 5 2.4 35 8 ,, , 2 í . 2 6 lớn hơn — vì — : 21 7 l 7 = 21J 8 , , , 2 í . 2 - 10ì nhỏ hơn — vì T 35 7 l 7 ~ 35J Trường hợp 2 : Thương Trường hợp 3 : Thương Kết luận : • Nếu sô' chia bằng 1 thì thương bằng sô' bị chia. Nếu sô' chia nhỏ hơn 1 thì thương lớn hơn sô' bị chia. Nếu sô' chia lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn sô' bị chia. 88. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là — m2, chiều dài là 7 2 4 m. Tính 3 chu vi của tấm bìa đó. Giải Chiều rộng hình chữ nhật là : 2.2 2 3 _ 2.3 7 ' 3 - 7 2 _ 7.2 Chu vi của tấm bìa : ệ (nì) „ 23 46 / \ = 2-ZT = ^T (m. 21 21 LUYỆN TẬP 89. Thực hiện phép chia : a) -4 13 b) 24 -6 11 9 3 34 : 17 a) zl:2 = -4 ~2 13 13.2 13 c) 17 9.17 34 17 34 34.3 2 90. Tìm X, biết : a) .3 2 X,— = — 7 3 d) a) 3 X. — 7 8 11 11 3 2 -1 — : X = 5 .. 4 2 d) -2-.X- — 7 3 Giải b) 24 : — 11 24.11 = 2441=-44 -6 -6 8 _ 11 2 -1 b) X c) : X = — : 11 - 3 5 4 2 7 _ 1' 4 5 1 e) - —.X g) X = 9 8 “ 3 5 + 7 : 6 Giải V - 2.3 _ 2 7 2.7 14 -3'7-33 -3.3” 9 . 11 8 11.8 8 X = — = —— = — 3 11 3.11 3 2 -12 2.4 _ _8_ x - 5 ' 4 - 5 -1 - 5.(-l) - -5 4 „ 1 2 _ 4 „ 3 10. 7 5 3 7 15 15 4 13 13 4 13 7 13.7 91 7'x - 15 x - 15 : 7 - 15 4 - 15.4 - 60 7 —.X = — 8 2-3 — X = 8 -1 •X = — 9 -1 9 -1 - T -8 63 5-24 30 5 -19 — : X = —— 7 30 30 -19 150 -133 Giải = 300 chai. gian b) 3 91. Người ta đóng 225 lít nước khoáng vào loại chai 4 lít. Hỏi đóng được 4 tất cả bao nhiêu chai ? Giải 4 225 4 SỐ chai đóng được : 225 : 4 = 225-4 = 33 92. Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h hết Z giờ. Khi về, Minh đạp 5 xe với vận tốc 12 km/h. Tính thời Minh đi từ trường về nhà. Quãng đường từ nhà đến trường : 10.1 = = 2 (km) 93. Tính : a) 7: Giải 2.2.5 = 1:4 = l.ịỊ 5 2 ,,65, 8 6 51 8 61 b) •z, + tz-:5-4 = 4+ „4-4==‘Ì7 + 4 77 97 75977