Giải bài tập Toán 11 Ôn tập chương 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. a. Hàm số’ y = cos3x có phải là hàm số’ chẵn không? Tại sao? I 71 b. Hàm sô y = tan X + I 5 có phải là số lẻ không? Tại sao? Giải y = f(x) = cos3x là hàm số’ chẵn vì: TXĐ: D = R Vx G D ta có: -xe D Xét: f (-x) = cos(-3x) = COSJX = f (x) Vx e D y = f(x) = tanl X + ý I không phải là hàm sô lẻ vì: f(-x) = tan -x+-^|^tan -X -y J = -f(x) Vx ẹ D sinx, tìm những giá trị của X trên đoạn , 71 ) Căn cứ vào đồ thị hàm số’ y = - —;2ti để hàm số’ đó: 2 a. Nhận giá trị bằng -1 b. Nhận giá trị âm. Giải a. Dựa vào đồ thị hàm số’, ta thấy trên đoạn 3n ;2k , để hàm số sinx nhận giá trị bằng -1 thì X = --- và X = b. Đồ thị y = sinx nhận giá trị âm trên đoạn 371 - , , , . , - — ;2n trong các khoang (-71,0) và (ĩt, 271) . Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau: a. y = ự2(l + cosx) +1 b. y = 3sin X- — -2. I 6 Giải a. y = ự2(l + cosx) +1 Ta có: cosx < 1 =>l + cosx2(l + cosx)<4 + COSX j<2 «ự2(ĩ + cosx) +1 <3 =>y^3 =>ynm=3 «cosx = l X = k27t (k G Z) í 7t ] b. y = 3sin X--7 -2 I 6 J Hàm số y o • í 71 o 3sin X-— -2 l 6/ đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi 71 . .. 71 1 / ' -I / „ 71 sin X--7 =1 (vì-1 < sin X--- I 6) l 6 < 1 Vx e D Ta có: ymax=l «sinlxyl = l x-ộ 2 k2ĩI => X = y + k2ĩĩ (keZ) 4. Giải các phương trình sau: a. sin(x + l) = b. sin 2x = — 2 ^^.2 X c. cot -- 2 71 d. tan --7- + 12X 112 Giải X +1 = arcsin-ậ + k27ĩ X = arcsinf--l + k27r 3 2 X +1 = 71 - arcsin — + k27ĩ 2 X - 7T -1 - arcsin + k27i 3 b. sin22x = 4 2 sin2x - 2 _ 7Ĩ — = sin — 2 2 4 sin2x = - V2 _ . —— = sin 2 2x = TC - — + k27i 4 2x = --^ + k27i 4 2x = ĩĩ + + k2ĩi 4 71 , , X = ±-- + k7I 8 _ 37C , . _ 8 _ 571 . _ X = — + k7l 8 _ X 1 cot — = -7 - cot — 3 c. 7T = cot 3 l 3 |=Ị + k7T 3 4=“?+kĩĩ l2 3 X = -^ + k27ĩ X - - + k27T 3 d. tan Ị -^- + 12x 112 3 = tan -^- + 12x = -^ + k7ĩ(keZ) 12 3 v 7 57T , . 12x = --^- + k7i 12 5. Giải các phương trình sau: 2cos2x - 2cosx + 1 = 0 25sin2x +15sin2x + 9cos2x = 25 2sinx +C0SX = 1 sinx +1,5cotx = 0 a. b. c. d. Giải (1) a. 2cos2x-3cosx + 1 = 0 Đặt: t = cosx với điều kiện -1 < t < 1 (1) 2t2-3t+ 1 = 0 't = l cosx = 1 1 t = -7 _ 2 1 cosx = — L 2 71 = COS — 3 X = k2n ,7c, , /__(keZ) X = ±~7 + k27IV 3 b. 25sin2x + 15sin2x + 9cos2x - 25 o 25sin2x + 15.2sinxcosx + 9cos2x = 25(sin2x + cos2x) 1 6cos2x - 30sinxcosx = 0 cosx = 0 (1) 8cosx-15sinx = 0 (2) (2) 8cosx = 15sinx . 8 tanx = — 15 c. 2sinx + cosx = 1 (1) Chia 2 vế của (1) cho yj5 ta được: 2 , 1 ..... _ 1 -7=sinx + -7=cosx = — V5 V5 V5 2 1 Đặt —7=- = cosa; —7= V5 V5 - sina sinx 8 / —— = — (cosx cosx 15 , 8 , X = arctan — + kTT 15 (2) X = k2n X - 71 - 2a + k27i d. sinx + -ịcotx = 0 2 _ . , „ cosx 2sinx+3. /- =0 (1) sinx Điều kiện: sin X * 0 X kTt (k e z) (1) o 2sin2x + 3cosx = 0 2(1 -cos2x) + 3cosx = 0 2cos2x~3cosx-2 = 0 (2) Đặt t = cosx với điều kiện -1 < t < 1 (2) 2t2-3t-2 = 0 t = 2 (loại) » 1 2tt o cosx = - - = cos—— 3 t = --7 L 2 X = + k2ĩĩ (k e z) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Phương trình cosx = sinx có số nghiệm thuộc đoạn [-71; 71] là: A. 2. c. 4. B. 3. D. 5. Giải Ta có: sinx = cosx tanx = 1 (cosx * 0) x = ^ + k7i (keZ) Họ nghiệm x = ^ + k7C có hai nghiệm thuộc đoạn [-7ĩ;7ij tương ứng với k = -lvàk = 1. Vậy chọn đáp án A. 2. Phương trình cos4x cos2x = tan2x có số nghiệm thuộc khoảng 0;- là: 2 J A. 2. B. 3. c. 4. m , cos4x_x . Ta có: = tan2x cos2x Giải D. 5. cos4x cos2x sin2x cos2x (1) Điều kiện: cos2x * 0 (1) cos4x = sin2x . 71, . 7C x^- + k-^ 2 1 - 2sin2 2x = sin2x sin2x = -1 2sin2 2x + sin2x -1 = 0 . - 1 = . 71 sin2x = — = sin —• 2 6 2x = + k2ĩr 2 2x = 7T- —+ k2n 6 x = -^- + k7t (keZ) 12 v 7 5k , , X = —^- + k7l 12 Sô' nghiệm thuộc khoảng là hai nghiệm X = —ị- và X 12 571 12 ■ Vậy chọn đáp án A. 3. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sinx+ sin2x = cosx + 2cos2x là: B. — A. Ị 6 C.^ D. í Giải Ta có: sinx + sin2x = cosx + 2cos2x . sinx + 2sinxcosx = cosx (1 + 2cosx) sinx (1 + 2cosx) - cosx (1 + 2cosx) = 0 (1 + 2cosx)(sinx -cosx) 27Ĩ cosx = — = cos—— 3 tanx = 1 (cosx * o) 1 + 2cosx = 0 sinx-cosx = 0 2n , . __ X = ±-^- + k27T (kez) X = — + kĩi 4 Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là X = -7 4 Chọn đáp án c. 4. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan2 X + 5 tan X + 3 = 0 là: A. 3 c. -Ị 6 Giải Ta có: 2tan2x+ 5tanx+ 3 = 0 tanx = -1 7Ĩ . , X = --7 + kK 4 X = arctan , 71 => Nghiệm âm lớn nhất X = 4 Chọn đáp án B. 5. Phương trình 2tanx - 2cotx - 3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng ( ìiÀ. l 2 J A. 1. B. 2. c. 3. D. 4. Giải 2tanx-2cotx-3 = 0 (1) Điều kiện: sin X 0 cos X * 0 71 2 _ x , 1 Vì tanxcosx = 1 nên cotx = —-— tanx = 2 X = arctan2 + k7i tanx = -7- 2 X = arctan + k7i tanx Chọn đáp án c.