Giải bài tập Toán 11 Ôn tập chương V
ÔN TẬP CHƯƠNG V 1. Tìm các đạo hàm sau: X X2 X3 7x3 y = 1 + yx e- y = 7Zji 1-Vx „ -x2+7x + 5 f- y= X -3x Giải a. y’ = x2 -x + 1 b. y’ = -Z/2X3 -4x2 +5x--|ì x4l 7/ c. 2x3 -4x2 + 5X“ 1 + 7J -L-1Ẽ ■ 24 X2 X3 X4 3x_6+2_’ 4 4 4x lx4 2 ^r(6x2'8x+5) 7x5 7_ _3x2-7 4x2 “ 4x2 y’ = d. 2 —+ 3x X 2_ __2 X e. y’= 2. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: _ n i-.r cos a. y = 2vxsinx--— X b. t2 +2cost c- y = —— Sint tanx e. y - ■ ~ sinx + 2 d. f. 3cosx y~ 2x + l _ 2 cos (p - sin (p 3sin#) + cos(p _ cotx 2Vx-l smx Giải sinx + 2x.cosx cosx -vx sinx.x - cosx , sinx + 2xcosx y = —F sinx.x - cosx X k :2 + Vx.xsin) + ( f3cosx^ ’ 3 (cos)’ (2x + l)-(2x + l)'.3cosx <2x + l, (2x+l)2 _ -3sinx(2x +1) - 6cosx (2x + l)2 + COSX |t , _ I c. y = -7— + 2cot.t k sint > 2t.sint - cost.t2 2 sin2t sin2t 2 + sint-t2.cost-2 sin2t d. Đặt u - 2cos^7-sin<£» V = 3 sin Ộ7 + cos $9 => u =-2sinộ9-cosộ9 => V = 3 cos (p - sin (p f in 5 (ƯV-VUi IvJ I V2 J y' = (-2 sin (p - cos ự>)(3 sin (p + cos Ộ?) - (3 cos Ộ?).(2 cos (p - sin Ộ?) (3sinộ9 + cosộ?)2 -7 ' tanx ’ (tanx)' sinx + 2)- sinx + 2) ’.tanx k sinx + 2 > sinx + 2)2 e. y' = (3sinợj + cosộ?)2 sinx cosx. —- cosx 1 _ COS2X (sinx + 2)2 2 + sinx - sinx (1 - sin2x cos2x(sinx + 2)2 2 + sinx - sinxcos2x (sinx + 2)2 ,cos2x 2 + sin3x cos2x(sinx + 2)2 '.cotx sin X v ' \/x (2^-1)’ 1 - 2>/x cotx sin2x 3. Cho hàm số f(x) = Vl + x . Tính f (3) + (x-3)f(3) . Giải Ta CÓ: 1 X — 3 Vậy f(3) + (x-3).f'(3) = 2 + (x-3U = 2 + ^-i 4 4 4. Cho hai hàm số fix) = tan X và g(x) = —— 1-x . Tính f'(0) s'ioi Giải Ta có: 1 COS2X Vậy f'(0) I 5. Giải phương trình f’(x) = 0, biết rằng: 60 64 f(x) = 3x + —-—r +5 XX Ta có „ 60 , 192 , = 3-—?- + —^ = 3- -.2 .4 X X 3x4 -60x2 +192 _ X4 Giải 3x4-60x2+192 X4 (1) Điều kiện: x*ữ X2 =16 x2=4 (1) 3x4-60x2 +192 = 0 x = ±4 x = ±2 Cho f](x) = cosx , f2(x) = xsinx. Tính —-VV - v 7 X 2V 7 f-2(l) Giải ’ -sinx.x-cosx = x’ => f|'(l) = -sinl-cosl + fj'(l) = (x.sinx)’ = sinx 4-cosx.x => f2(l) = sinl + cosl = -(sinl-cosl) Vậy > = _1 «i(l) Viết phương trình tiếp tuyến của: X 4~ 1 9 Hypebol y = tại điểm A(2; 3). X —1 Đường cong y = X3 + 4x2 - 1 tại điểm có hoành độ Xo = -1 Của parabol y = x2 - 4x + 4 tại điểm có tung độ yo = 1. Giải a. Ta có: y' = x + 1 x-1 y'(2) = -2 (là hệ số góc tiếp tuyến) X 4-1 Vậy phương trình t2 của hypebol y = ——7 tại điểm A(2; 3) là: X —1 y-3 = -2(x-2) => y = -2x + 7 y' = 3x2+8x Hệ số góc tuyến tại điểm có hoành độ x0 = -1 là: y'(-l) = 3(-ĩ)2+8.(-l) = -5 Với X, = -1 => y0 = (-1)’ + 4(-l)2 -1 = 2. Vậy phương trình tiếp tuyến là: y - 2 = -5(x + 1) => y = -5x + 3 x0 =1 x0=3 Tại điểm có tung độ y0 = 1 thì Xfl - 4x0 +4 = 1 Ta có: y' = 2x-4 + Với x0 = 1 => y'(l) = phương trình tiếp tuyến là: y-l = -2(x-l) y = -2x + 3 + X = 3 => y'(3) = -2, phương trình tiếp tuyến là: y-l = 2(x-3) y = 2x-5 Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 - 3t2 - 9t, trong đó t được tính bằng giây (s) và s được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chuyển động khi t = 2s. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3s. Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. Giải a. Ta có: v(t) = S' = 3t2 - 6t - 9 Vận tốc của chuyển động khi t = 2(s) là: v(2) =S'(2) = 3.22-6.2-9 = -9(m/s) Ta có: a(t) = S" = 6t - 6 Gia tốc của chuyển động khi t = 3(s) là: a(3)=S"(3) = 18-6 = 12(m/s)2 Ta có: V(t) = S' = 3t2 - 6t - 9 = 0 t = -1 < 0 (loại) t = 3 Gia tốc tại thời điểm t - 3s là: a(3)=s"3)=12(m/s2) Vậy gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là 12m/s2. Tacó: a(1) = sff - 6t - 6 = 0 => t = l => Vận tốc tại thời điểm t = 1 là: v(t) = S'(l) = 3-6-9 = -12(m/s) Vậy gia tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu là -12m/s2. 9. Cho hai hàm số: y = 1 X2 —-7=x và y = —ĩ= xV2 V2 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm sô' đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên. Giải Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm sô' là: .3 1 X2 X V2 ~ V2 Thay X = 1 vào trong hai hàm sô' ta có y = V2 ( 1 ) => Tọa độ giao điểm: M 1; -7= * Hàm số: yj = —^7= xV2 I v2) 1 ĩ.x2 <2 Vậy phương trình tiếp tuyến là: 1 1 / . y'yr 1 y'=’i „2 V2 Vậy phương trình tiếp tuyến là: => y2=V2x—y- Vì yj (l).y'2 (1) =-ụ=.a/2 =-1 nên hai tiếp tuyến vuông góc với nhau và góc giữa hai tiếp tuyêh 90°. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 1. Với g(x) = X2 -2x + 5 X —1 ; g’(2) bằng: A. 1. B. -3. c. -5. D. 0. Giải m_ 22-2.2-3 -3 Ta có: g (2) = —- - ■ — = —- = -3. v ' (2-1)2 1 Chọn đáp án B. 2. Nếu f(x) = sin3x + x2 thì bằng: A. 0. B. 1. c. -2. D. 5. Giải Ta có: f(x) = 3sin2xcosx + 2x f’(x) = 3(2sinxcos2x-sin3x) + 2 =>f’ k Chọn đáp án D. 3. Cho h(x) = 5(x + l)3 +4(x + l). Tập nghiệm của phương trình h”(x) = 0 íà: A. [-1;2], B. [-00;0], c. {-1}. D. 0. Giải Ta có: h'(x) = 15(x + l)2+4; h"(x) = 30(x + l); h"(x) = o 30(x + l) = 0 Chọn đáp án c. V3 V2 4. Cho f(x) = + x 3 2 Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) < 0 là: A. 0. B. (0;+oo). c. [-2; 2], D. (-< Giải Ta có:f'(x) = X2+x + l f'(x) x2+x + l<0 (bất phương trình vô nghiệm). Chọn đáp án A.