Giải bài tập Toán lớp 4: Bảng đơn vị đo khối lượng

  • Bảng đơn vị đo khối lượng trang 1
  • Bảng đơn vị đo khối lượng trang 2
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Viết số thích hợp vào chỗ châm :
a)
ldag
= - g
lhg = ... dag
•
10g
= ... dag
lOdag = ... hg
b) 4dag
= - g
3kg = ... hg
2kg 300g = ... g
8hg
= ... dag
7kg = g
2kg 30g = ... g
Giai
a) ldag
= 10g
lhg =lOdag
lOg
= ldag
lOdag = lhg
b) 4dag
= 40g
3kg = 30hg
2kg 300g = 2300g
8hg
= 80dag
7kg =7000g
2kg 30g = 2030g
Tính :
380g + 195g
452hg X 3
928dag - 274dag
768hg : 6
Giải
380g + 195g =
575g
452hg X 3 = 1356hg
928dag - 274dag = 654dag
768hg : 6 = 128hg
>
5dag ... 50g
4 tạ 30kg ... 4 tạ 3kg
<
8 tấn ... 8100kg
3 tấn 500kg ... 3500kg
=
Giải
5dag = 50g 8 tấn < 8100kg
4 tạ 30kg > 4 tạ 3kg 3 tấn 500kg = 3500kg
Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo ?
Giải
4 gói bánh cân nặng :
150 X 4 = 600 (g)
2 gói kẹo cân nặng :
200 X 2 = 400 (g)
Tất cả bánh và kẹo cân nặng :
600 + 400 = 1000 (g) hay lkg
Đáp sô': lkg bánh và kẹo.