Giải bài tập Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
VIẾT SỐ Tự NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN Viết theo mẫu : Đọc số Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 2020 Năm mươi lăm nghìn năm trăm 9'triệu, 5 trăm, 9 đơn vị Giải Đọc số Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 5864 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 flơn vị Hai nghìn không trăm hai mươi 2020 2 nghìn, 2 chục Năm mươi lăm nghìn năm trăm 55 500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm Chín triệu không nghìn năm trăm linh chín 9 000 509 9 triệu. 5 trăm, 9 đơn vị Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) : 387; 873; 4738; 10 83.7. Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7. Giải 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7. Ghi giá trị của chữ sô' 5 trong môi số ở bảng sau (theo mẫu) : số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chù' số 5 5 Gicíi SỐ 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chữ số 5 5 50 500 5000 5 000 000