Giải bài tập Toán lớp 4: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, ... CHIA CHO 10, 100, 1000, ... 1. Tính nhẩm : a) 18 X 10 82 X 100 256 X 1000 18 X 100 75 X 1000 302 X 10 18 X 1000 19 X 10 400 X 100 b) 9000 : 10 6800 : 100 20 020 : 10 9000 : 100 420 : 10 200 200 : 100 9000 : 1000 2000 : 1000 2 002 000 : 1000 Giải a) 18 X 10 = 180 82 X 100 = 8200 256 X 1000 = 256 000 18 X 100 = 1800 75 X 1000 = 75 000 302 X 10 = 3020 18 X 1000 = 18 000 19 X 10 = 190 400 X 100 = 40 000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20 020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42 200 200 : 100.= 2002 9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2 2 002 000 : 1000 = 2002 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 300kg = ... tạ 70kg = ... yến Cách làm : 800kg = ... tạ Ta có : 100kg = 1 tạ 300 tạ = ... tấn Nhẩm : 300 : 100 = 3 120 tạ = ... tấri Vậy : 300kg = 3 tạ Giải 5000kg = ... tấn 4000g = ... kg 70kg = 7 yến 800kg = 8 tạ 300 tạ = 30 tấn 120 tạ = 12 tấn 5000kg = 5 tấn 4000g = 4kg.