Giải bài tập Toán lớp 4: Nhân với số có một chữ số

  • Nhân với số có một chữ số trang 1
  • Nhân với số có một chữ số trang 2
PHÉP NHÂN
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỬ số
Đặt tính rồi tính :
a) 341231 X 2 214 325 X 4
a) 341231
X	2
_ b) 102 426 X 5 410 536 X 3
Giải
214325
X
4
857300
Vậy : 341 231 X 2 = 682 462
102426
• X	5
Vậy : 214 325 X 4 = 857 300 410536
X	2
512130
1231608
Vậy : 102 426 X 5 = 512130
Vậy : 410 536 X 3 = 1 231 608
2. Viết giá trị của biểu thức vào ô trông :
682462
321475 + 423 507 X 2	b) 1306 X 8 + 24 573
843 275 - 123 568 X 5	609 X 9 - 4845
Giải
321 475 + 423 507 X 2 = 321 475 + 847 014 = 1 168 489 843 275 - 123 568 X 5 = 843 275 - 617 840 = 225 435
1306 X 8 + 24 573 = 10 448 + 24 573 = 35 021 609 X 9 - 4845 = 5481 - 4845 = 636.
Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được câp bao nhiêu quyển truyện ?
Giải
Số truyện 8 xã vùng thấp được cấp là :
850 X 8 = 6800 (quyển truyện)
Sô" truyện 9 xã vùng cao được cấp là :
980 X 9 = 8820 (quyển truyện)
Sô" truyện huyện đó được câ"p là :
6800 + 8820 = 15 620 (quyển truyện)
Đáp số: 15 620 quyển truyện.