Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
Viết theo mẫu :
Đọc sô'
Viết số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu
315 700 806
3
1
5
7
0
0
8
0
6
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm
403 210715
Giải
Đọc số
Viết số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lốp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu
315 700 806
3
1
5
7
0
0
8
0
6
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm'linh bốn nghìn chín trăm
850 304 900
8
5
0
3
0
4
9
0
0
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm
403 210 715
4
0
3
2
1
0
7
1
5
Đọc các sô sau :
8 500 658; 178 320 005;
830 402 960; 1 000 001.
32 640 507;
85 000 120;
Giai
32 640 507 : Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy;
8 500 658 : Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám; 830 402 960 : Tám tràm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín
trăm sáu mươi;
85 000 120 : Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươ:;
178 320 005 : Một trăm bày mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm;
1 000 001 : Một triệu không nghìn linh một.
Viết các số sau :
Sáu tràm mười ba triệu;
Một,trăm ba mươi mốt triệu bôn trăm linh năm nghìn;
Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba;
Tám mươi sáu triệu không trăm linh bôn nghìn bảy trăm linh hai; <■
Tám trăm triệu không trăm linh bôn nghìn'bảy trăm hai mươi.
a) 613 000 000 d) 86 004 702
Giai
b) 131 405 000 e) 800 004 720.
c) 512 326 103
4. Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau :
a) 715 63S;
b) 571 638;
c) 836 571.
Giải
715 638	: Chữ số 5	có	giá trị	là	5000;
571 638	: Chữ số 5	có	giá trị	là	500 000;
836 571	: Chữ số 5	có	giá trị	là	500.