Giải bài tập Toán lớp 4: Đề - xi - mét vuông

  • Đề - xi - mét vuông trang 1
  • Đề - xi - mét vuông trang 2
  • Đề - xi - mét vuông trang 3
ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
Đọc : 32dm2; 911dm2; 1952dm2; 492 000dm2.
Giai
32dm2 : Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.
911dm2 : Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông.
1952dm2 : Một ngàn chín trăm năm mu'0'i hai đề-xi-mét vuông.
492 OOOdm2 : Bốn trăm chín mươi hai ngàn đề-xi-mét vuông.
Viết theo mẫu :
Đọc
Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông
102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
Đọc
Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông
102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông'
812dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
1969dm2
Hai nghìn tám'trăm mười hai đề-xi-mét vuông
2812dm2
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
ldm2 = ... cm2
48dm2 = ... cm2
1997dm2 = ... cm2
100cm2 = ... dm2
2000cm2 = ...dm2
9900cm2 = ... dm2
Giải
ldm2 - 100cm2
48đm2 = 4800cm2
1997dm2 = 199 700cm
100cm2 - ldm2
2000cm2 = 20clm2
9900cm2 = 99dm2
>
210cm2 ...
2dm210cm2
1954cm2 ... 19dm2 50cm2
<
? 6dm2 3cm2
... 603cm2
2001cm2 ... 20dm210cm2.
=
Giai
210cm2 =
2dm210cm2
1594cm2 > 19dm2 50cm2
210cm2
195ỏcm2
6dm23cm2
= 603cm2
2001cm2 < 20dm210cm2
603cm-
201ỏcm2
Đúng ghi Đ, sai ghi s :
5cm
ldm
2ƠC111
Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. □
Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật
không bằng nhau.	I I
Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. J
Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. □
Diện tích hình vuông là :	1x1 = 1 (dm2) = 100 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là : 20 X 5 = 100 (cm2)
Kết luận : Hình vuông và liìnli chữ nhật có diện tích bằng nhau. Vậy : a) Đ, b) s, c) s, d) s.