Giải bài tập Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên

  • Dãy số tự nhiên trang 1
DÂY SỐ Tự NHIÊN
1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trông :
6
29
90
(
6
7
29
30
90
91
100
100
101
1000
1000
1001
2. Viết số tự nhiên liền trước của mồi số sau vào ô trông :
12
100
1000
1002
10 000
Giải
11
12
99
100
999
1000
1001
1002
9999
10 000
a) 4; 5; ... . d) 9; 10; ... .
a) 4, 5, 6 d) 9, 10, 11
c) 896; ...; 898. g) 9998; 9999; ... .
c) 896, 897, 898 g) 9998, 9999, 10 000.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp :
...; 87; 88.
99; 100; ... .
Giủi
86, 87, 88
99, 100, 101
Viết số thích hợp vào chồ chấm :
909; 910; 911; ...; ...; ...; ...; ... .
0; 2; 4; 6; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... .
1; 3; 5; 7; —; ...; ...; ...; ...; ...; ... .
Giái
a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.
0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.
1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21.