Giải bài tập Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép nhân

  • Tính chất giao hoán của phép nhân trang 1
  • Tính chất giao hoán của phép nhân trang 2
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
b) 3 X 5 = 5 X □
2138 X 9 = □ X 2138
Viết số thích họ'p vào ô trông :
4 X 6 = 6 X I I
207 X 7 = □ X 207
Giải
b) 3 X 5 = 5 X 3
2138 X 9 = 9 X 2138.
a)4x6 = 6x4 207 X 7 = 7 X 207
Tính : '
a) 1357 X 5	b) 40 263 X 7	c) 23 109 X 8
7 X 853	5 X 1326	9 X 1427
Giải
1357 X	5 = 6785	7	X	853 = 5971
40 263	X 7 = 281 841	5	X	1326 =	6630
23 109	X 8 = 184 872	9	X	1427 =	12 843
Tìm hai biếu thức có giá trị bằng nhau	:
a) 4 X 2145;	b) (3 + 2) X 10 287;
3964 X 6;	d) (2100 + 45) X 4;
e) 10287 X 5;	g) (4 + 2) X (3000 + 964).
X 2145 = (2100 + 45) X 4 (hai biểu thức a và d bằng nhau)
4.
10 287 X 5 = (3 + 2) X 10 287 (hai biểu thức b và e bằng nhau) 3964 X 6 = (4 + 2) X (3000 + 964) (hai biểu thức c và g bằng nhau) ~SoH ?
a)ax| | = [~~|xa=:a;	b) a X [	1 - 1 |x a = 0.
Giải
a)axl = lxa = a.	b) a X 0 = 0 X a = 0.