Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
a) Kể tên những tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 (hoặc 29) ngày, b) Cho biết : Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày.
Các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày.
Hỏi : Năm nhuận có bao nhiêu ngày ? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày ?
Giải
Những tháng có 30 ngày là : Tháng tư (4), tháng sáu (6), tháng chín (9), tháng mười một (11).
Những tháng có 31 ngày là : Tháng một (1), tháng ba (3), tháng năm (5), tháng bảy (7), tháng tám (8), tháng mười (10), tháng mười hai (12).
Tháng hai (2) có 28 ngày đối với năm không nhuận; 29 ngày đối với năm nhuận.
Năm nhuận có 366 ngày.
Năm không nhuận có 365 ngày.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 ngày = ... giờ
I ngày = ... giờ
3 giờ 10 phút= ... phút
4 giờ = ... phút 4 giờ - ... phút 2 phút 5 giậy = ... giây 4
8 phút = ... giây
ngày = 72 giờ
giờ = 240 phút
8 phút = 480 giây
phút = ... giây 4 phút 20 giây = ... giây.
Giải
•ệ ngày = 8 giờ ■	3 giờ 10 phút = 190 phút
3
giờ = 15 phút 2 phút 5 giây= 125 giây
phút = 30 giây 4 phút 20 giây = 260 giây.
a) Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
b) Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào ? Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
Giải
Năm 1789 thuộc thế ki 18.
Nguyễn Trãi sinh năm : 1980 - 600 = 1380 Năm 1380 thuộc thế ki 14.
Trong cuộc thi chạy 60m, Nam chạy hết — phút, Bình chạy hết -7
4	'5
phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mây giây ?
Giải
Nam chạy hết 4 phút - 15 giây
4
Bình chạy hết 4 phút = 12 giây
5
Vậy Bình chạy nhanh hơn Nam :
15 - 12 = 3 (giây)
Đáp SŨ : Bình chạy nhanh hơn Nam 3 giây.
Khoanh vào chù' đặt trước câu trả lời (lúng :
a) Đồng hồ chỉ :
b) 5kg Sg = ?
A. 9 giờ 8 phút
A. 58g
B. 8 giờ 40 phút
fir 9	3:j
B.508g
c. 8 giờ 45 phút
6 VZ
c.5008g
D. 9 giờ 40 phút
Giai
D.580g.
a) Khoanh vào B.
b) Khoanh vào c