Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
Tính :
135 X (20 + 3)	b) 642 X (30 - 6)
427 X (10 + 8)	287 X (40 - 8)
Giải
Cách 1 : 135 X (20 + 3) = 135 X 23 = 3105 Cách 2 : 135 X (20 + 3) = 135 X 20 + 135 X 3
= 2700 + 405 = 3105
Cách 1 :	427	X	(10	+ 8)	= 427	X	18	=	7686
Cách 2 :	427	X	(10	+ 8)	= 427	X	10	+	427 X 8
= 4270 + 3416 = 7686.
Cách ỉ :	642	X	(30	- 6)	= 642	X	24	=	15 408
Cách 2 :	642	X	(30	- 6)	= 642	X	30	-	642 X 6
= 19 260 - 3852 = 15 408
Cách 1 : 287 X (40 - 8) = 287 X 32 = 9184 Cách 2 : 287 X (40 - 8) = 287 X 40 - 287 X s
= 11480 - 2296 = 9184.
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
134 X 4 X 5;	5 X 36 X 2;	42 X 2 X 7 X 5.
Tính (theo mẫu) :
Mẫn :
145 X 2 + 145
X 98
= 145 X (2 + 98)
= 145 X 100 = 14 500.
137 X 3
+ 137 X 97
428 X 12 - 428 X
2
94 X 12
+ 94 X 88
537 X 39 - 537 X
19
Giai
a) 134 X 4
X 5 = 134 X (4
X 5)
= 134 X 20 = 2680
5 X 36 X 2 = 36 X (5 X 2) = 36 X 10 = 360 ’	42 X 2 X 7 X 5 = (42 X 7) X (2 X 5) = 294 X 10 = 2940.
b) 137 X 3 + 137 X 97 = 137 X (3 + 97) = 137 X 100 = 13 700 428 X 12 - 428 X 2 = 428 X (12 - 2) = 428 X 10 = 4280 94 X 12 + 94 X 88 = 94 X (12 + 88) = 94 X 100 = 9400 537 X 39 - 537 X 19 = 537 X (39 - 19) = 537 X 20 = 10 740.
Tính :
a) 217x11.	b) 413 X 21	c) 1234 X 31
217 X 9	413 X 19	875 X 29
Giải
217 X 11 = 217 X (10 + 1) = 217 X 10 + 217 X 1
= 2170 + 217 = 2387
217 X 9 = 217 X (10 - 1) = 217 X 10 - 217 X 1 = 2170 - 217 = 1953
413 X 21 = 413 X (20 + 1) = 413 X 20 + 413 X 1
= 8260 + 413 = 8673 413 X 19 = 413 X (20 - 1) = 413 X 20 - 413 X 1
= 8260 - 413 = 7847
1234 X 31 = 1234 X (30 + 1) = 1234 X 30 + 1234 X 1 = 37 020 + 1234 = 38 254
875 X 29 = 875 X (30 - 1) = 875 X 30 - 875 X 1
= 26 250 - 875 = 25 375.
4. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Giải
Chiều rộng sân vận động là :
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi sân vận động là :
(180 + 90) X 2 = 540 (m)
Diện tích sân vận động là :
180 X 90 = 16 200 (m2)
Đáp số: 540m và 16 200m2.