Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập
n = 10; n = 0; n = 70; n = 300. Giải a) Nếu m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250 Nếu m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330 Nếu m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280 b) Nếu n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863 Nếu n = 0 thì 873 - n = 873 - 0 = 873 Nếu n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 803 Nếu n = 300 thì 873 n = 873 - 300 = 573 a a + 56 50 26 100 b 97 - b 18 37 90 Giải a) a 6 X a 5 6 X 5 = 30 7 6 X 7 = 42 10 6 X 10 = 60 a a + 56 50 50 + 56 = 106 26 26 + 56 = 82 100 100 + 56 = 156 c) 2. Tính giá trị của biểu thức : a) 35 + 3 X n c) 237 - (66 + x) với n = 7; với X = 34; Giai b 18 : b 2 18 : 2 = 9 3 18 : 3 = 6 6 18 : 6 = 3 b 97 - b 18 97 - 18 = 79 37 97 - 37 = 60 90 97 - 90 = 7 b) 168 - m X 5 với m = 9; d) 37 X (18 : y) với y = 9. Nếu n = 7 thì Nếu m = 9 thì Nếu X = 34 thì 35 + 3xn = 35 + 3x7 = 35 + 21 = 56 168 - m X 5 = 168 - 9 X 5 = 168 - 45 = 123 237 - (66 + x) = 237 - (66 + 34) = 237 - 100 = 137 37 X (18 : y) = 37 X (18 : 9) = 37 X 2 = 74. Nếu y = 9 thì 3. Viết vào ô trống (theo mầu) : c Biếu thức. Giá trị của biểu thức 5 8 x’c 40 7 7 + 3 X c 6 (92 - c) + 81 0 66 X c + 32 Gỉủi c Biểu thức Giá trị của biểu thức 5 , 8 X c 40 7 7 + 3 X c 28 6 (92 - c) + 81 167 0 66 X c + 32 32 4. Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là p. Ta có : p = a X 4 a Hãy tính chu vi hình vuông với : a = 3cm; a = 5dm; a = 8m. Giải Chu vi hình vuông với cạnh a = 3cm là : p = 3 X 4 = 12 (cm) Chu vi hình vuông với cạnh a = 5dm là : p = 5 X 4 = 20 (dm) Chu vi hình vuông với cạnh a = 8m là : p = 8 X 4 =32 (m).