Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
1. Viết theo mẫu :
Viết số
Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn
Trặm
Chục
Đơn
vị
Đọc số
653 267
6
5
3
2
6
7
Sáu trăm năm mu'0'i ba nghìn hai trăm sáu mu'0'i bảy
4
2
5
9
3
0
1
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín
425 736
Gi ái
Viết số
Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn
vị
Đọc số
653 267
6
5
3
2
6
7
Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy
425 301
4
2
5
3
0
1
Bôn trăm hai mươi
lăm nghìn ba trăm linh một
728 309
7
2
8
3
0
9
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín
425 736
4
2
5
7
3
6
Bôn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu.
a) Đọc các số sau : 2453; 65 243; 762543; 53 620.
Cho biết chữ số 5 ỏ' mỗi sế trên thuộc hàng nào.
Giải
2453 : Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba;
65 243 : Sáu mươi lăm nghìn hai	trăm	hôn	mươi	ba;
762 543 : Bảy trăm sáu mươi hai nghìn	năm	trăm	bốn mươi ba;
53 620 : Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi
2453 : Chữ số 5 ở hàng chục;
65 243 : Chữ số 5 ở hàng nghìn;
762 543 : Chữ số 5 ở hàng trăm;
53 620 : Chữ số 5 ở hàng chục nghìn.
Viết các số sau :
Bốn nghìn ba trăm;
Hai mươi bôn nghìn ba trăm mười sáu;
Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;
Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
,	Giải
4300	b) 24 316	c) 24 301
d) 180 715	e) 307 421	g) 999 999.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Giải
300 000; 400	000; 500 000;	600 000;	700 000;	800 000.
350 000; 360	000; 370 000;	380 000;	390 000;	400 000.
399 000; 399	100; 399 200;	399 300;	399 400;	399 500.
399 940; 399	950; 399 960;	399 970;	399 980;	399 990.
456 784; 456	785; 456 786;	456 787;	456 788;	456 789.