Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
  • Luyện tập trang 4
LUYỆN TẬP
Đọc số và nêu rõ giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau :
35 627 449;	b) 123 456 789;
82 175 263;	d) 850 003 200.
Giai
35 627 449 : Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn
trăm bốn mươi chín;
Giá trị của chữ sô' 3 là 30 000 000;
Giá trị của chữ sô' 5 là 5 000 000.
123 456 789 : Một trăm hai mươi ba triệu bôn trăm nărií mươi
sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín;
Giá trị của chư sô' 3 là 3 000 000;
Giá trị của chữ sô' 5 là 50 000.
82 175 263 : Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn
hai trăm sáu mươi ba;
Giá trị của chữ số 3 là 3 (đơn vị);
Giá trị của chữ sô' 5 là 5 000.
850 003 200 : Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn
hai trăm.
Giá trị của chữ sô' 3 là 3 000;
Giá trị của chữ sô' 5 là 50 000 000.
Viết sô', biết sô' đó gồm :
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn,*3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
Giai
a) 5 760 342 c) 50 076 342
5 706 342
57 634 002.
Tên nước
Dân số
Việt Nam
77 263 000
Lào
5 300 000
Cam-pu-chia
10 900 000
Liên bang Nga
147 200 000
Hoa Kỳ
273 300 000
Ấn Độ
989 200 000
Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên :
Trong các nước đó :
Nước nào có số dân nhiều nhất ?
Nước nào có số dân ít nhất ?
Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.
Giải
Nước Ân Độ có số dân nhiều nhất;
Nước Lào có số dân ít nhất.
Thứ tự tên các nước có số dân tù' ít đến nhiều •
Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên bang Nga, Hoa Kỳ, Ân Độ.
Cho biết : Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Viết
Đọc
1 000 000 000
"Một nghìn triệu" hay "một tỉ"
5 000 000 000
"Năm nghìn triêu" hay "	"
315 000 000 000
"Ba trăm mười lăm nghìn triệu" hay "	tỉ".
"	triêu" hay "ba tỉ"
Giải
Viết
Đọc
1 000 000 000
"Một nghìn triệu" hay "một tỉ"
5 000 000 000
"Năm nghìn triệu" hay "năm tỉ"
315 000 000 000
"Ba trăm mười lăm nghìn triệu" • hay "ba trăm mười lăm tỉ".
3 000 000 000
"Ba nghìn triệu" hay "ba tỉ"
Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh, thành phô" đó :
	Hà Giang : 648 100
Hà Nội: 3 00? 000
Quảng Bình : 818 300
Gia Lai: 1 075 200
Ninh Thuận: 546 100
TP. Hồ Chi Minh : 5 554 800
ZM0,\ CÔN ĐÁO
QUẰN ĐẢO HOÀNG SA
Huyện Hoâng Sa
(Đá Nẵng)
QUẨN OẲÓ TRƯỜNG SA
Huyện Tiuỡng Sa
(átìnhHoà)
Cà Mau: 1 181 200
Giải
+ Hà Giang : Sáu trăm bôn mươi tám nghìn một trăm người.
+ Hà Nội : Ba triệu không trăm linh bảy nghìn người.
+ Quảng Bình : Tám trăm mười tám nghìn ba trăm người.
+ Gia Lai : Một triệu không trăm bay mươi lăm nghìn hai trăm
người.
+ Ninh Thuận : Năm trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm ngửời.
+ TP. Hồ Chí Minh : Năm triệu năm trăm năm mươi bôn nghìn
tám trăm người.
+ Cà Mau : Một triệu một trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm người.