Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
a) Viết sô’ bé nhất : có một chù' sô’; có hai chữ sô’; có ba chữ số.
Viết sô’ lớn nhất : có một chữ sô’; có hai chữ sô’; có ba chữ số.
Giải
Sô’ bé nhất có một chữ sô’ là 0;
Sô’ bé nhâ’t có hai chữ sô’ là 10;
Sô’ bé nhất có ba chữ sô’ là 100.
Sô’ lớn nhất có một chữ sô’ là 9;
Sô’ lớn nhất có hai chù' sô’ là 99;
Sô’ lớn nhất có ba chữ sô là 999.
a) Có bao nhiêu số có một chữ số ?
Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Giai
Có 10 số có một chữ số, đó là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Có 90 số có hai chữ số, đó là 10, 11, 12, ..., 97, 98, 99.
b) 40 2 037 > 482 037; d) 264 309	=064 309.
b) 492 037 > 482 037 d) 264 309 = 264 309.
Viết chữ số thích hợp vào ô trông :
859067 < 859 167;
609 608 < 609 6oO;
Giái
859 067 < 859 167
609 608 < 609 609
Tìm số tự nhiên X, biết :
a) X < 5
b) 2 < X < 5.
CÌIÚ ý : Có thế giải như sau, chẳng hạn :
Các số tự nhiên bé hơn 5 là : 0; 1; 2; 3; 4. Vậy X là : 0; 1; 2; 3; 4.
Giai
Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là : 3; 4. Vậy X là : 3; 4.
Tìm số tròn chục X, biết : 68 < X < 92.
Giai
Từ 68 đến 92 có các số tròn chục là : 70; 80; 90.
Vậy X là : 70; 80; 90.