Giải bài tập Toán lớp 4: Hàng và lớp

  • Hàng và lớp trang 1
  • Hàng và lớp trang 2
  • Hàng và lớp trang 3
1. Viết theo mẫu :
HÀNG VÀ LỚP
Đọc số
Viết số’
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng đơn vị
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai
54312
5
4
3
1
2
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba
54 302
6
5
4
3
0
0
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm
•
Giải
Đọc sô
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị ’
Hàng'
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng đơn vị
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai
54 312
5
4
3
1
2
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba
45 213
4
5
2
1
3
Năm rau'o'i tư nghìn ba trăm linh hai
54 302
5
4
3
0
2
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm
654 300
6
5
4
3
0
0
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm
912800
9
1
2
8
0
0
a) Đọc các số sau và chc biết chữ số 3 ỏ' mỗi sô đó thuộc hàng nào, lớp nào :
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mâu) :
SỐ
38 753
67 021
79 518
302 671
715 519
Giá trị của chữ số 7
700
Giải
46 307: Bốn mười sáu nghìn ba trăm linh bảy;
Chù' số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mu'0'i hai;
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
123 517 : Một trăm hai mu'0'i ba nghìn năm trăm mười bảy; Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
305 804 : Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh tư;
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
' 960 783 : Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mu'0'i ba;
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b)
Số
38 753
67 021
79 518
302 671
715 519
Giá trị của chữ số 7
700
7000
70 000
70
700 000
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) :
52 314; 503 060; 83 760; 176 091. Mẫu. :	52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4.
Giải
503 060 = 500 000 + 3000 + 60 83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1.
Viết số, biết số đó gồm :
5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục;
8 chục nghìn và 2 đơn vị.
Giai
500 735	b) 300 402	c) 204 060	d) 80 002.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : Lớp nghìn của sô 832 573 gồm các chữ sô : 8; 3; 2.
Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số :	...	.
Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số : ...; ...; ... .
Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chù' số : ...; ...; ... .
Giai
Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số : 6; 0; 3.
Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số : 7; 8; 5.
Lớp đơn vị của sô 532 004 gồm các chữ sô : 0; 0; 4.