Giải bài tập Toán lớp 4: Các số có sáu chữ số
a 6 X a 5 6 X 5 = 30 7 10 LUYỆN TẬP 1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫù) : b 18 : b 2 3 6 CÁC số có SÁU CHỮ số 1. Viết theo mẫu : a) Mẫu. : Viết số : 313 214. Đọc số : Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100 000 100 000 100 000 1000 1000 1000 o (jog) o o @ © @ © © ® © ® 100 000 10 000 100 000 10 000 b) Giủi Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100 000 100 000 100 000 1000 1000 1000 @> © © © @ © © © ® 100 000 10 000 100 000 10 000 5 2 3 4 5 3 Viết sô' : 523 453. Đọc số : Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn tràm năm mươi ba. 2. Viết theo mẫu : Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425 671 4 2 5 6 7 1 Bôn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 5 7 9 6 2 3 Bảy tràm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai Giải Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425 671 4 2 5 6 7 1 Bôn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 3 6 9 8 1 5 Ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm 579 623 5 7 9 6 2 3. Năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mu’ơi ba 786 612 7 8 6 6 1 2 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai 3. Đọc các số sau : 96 315; 796 315; 106 315; 106 827. Giải ì 96 315 : Chín mươi sáu nghìn ba trám mười lăm. 796 315 : Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106 315 : Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106 827 : Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. 4. Viết các số sau : Sáu mươi ba nghìn một trăm mười làm; Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu; Chín trảm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba; Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. Giải a) 63 115 c) 943 103 723 936 860 372.