Giải bài tập Toán lớp 4: Thương có chữ số 0

  • Thương có chữ số 0 trang 1
  • Thương có chữ số 0 trang 2
1. Đặt tính rồi tính a) 8750 : 35
23 520 : 56 11 780 : 42
THƯƠNG CÓ CH ử SỐ 0
b) 2996 : 28 2420 : 12 13 870 : 45
Giải
a)
8750
35
23520
56
11780
42
175
250
112
420
338
280
0
0
20
Vậy :
Vậy :
Vậy :
8750 : 35
= 250
23 520 : 56 = 420
11 780 : 42 = 280
b)
2996
28
2420
12
13870
45
196
107
020
201
370
308
0
8
10
Vậy :
Vậy :
Vậy :
2996 : 28
= 107
2420 : 12
= 201
13 870 : 45 = 308
(dư 8)	(dư 10)
Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97 200Z nước vào bể bới. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước ?
Giải
1 giờ 12 phút = 72 phút.
Trung bình mỗi phút máy đó bơm được :
97 200 : 72 = 1350 (Z)
Đáp số: 1350Z nước.
Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
Tính chu vi mảnh đất đó.
Tính diện tích mảnh đất đó.
Giải
a) Chu vi mảnh đất là :
307 X 2 = 614 (m) b) Chiều dài mảnh đất là :
(307 + 97):2 = 202 (m)
Chiều rộng mảnh đất là :
202 - 97 = 105 (m)
Diện tích mảnh đất là :
202 X 105 = 21210 (m2)
Đáp số: a) 614m; b) 21 210m2.