Giải Hóa 12: Bài 31. Đồng và hợp chất của đồng
BÀI 31. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tính chất hoá học Tác dụng với phi kim 2Cu + 02 —2CuO Chú ý: Đồng không tác dụng với hiđro, nitơ, cacbon. Tác dụng với axit Cu + 2H2SO4(đặc) —CuSO4 + so2t + 2H2O Cu + 4HNOs(đặc) —Cu(NO3)2 + 2NO2T + 2H2O 3Cu + 8HNOs(loãng) —3Cu(NO3)2 + 2NOt + 4H2O Hợp chất của dồng Đồng (ĨI) oxit CuO là oxit bazơ, tác dụng dễ dàng với axit và oxit axit. CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O Khi đun nóng, CuO dễ bị H2, CO, c khử thành đồng kim loại. CuO + H2 —Cu + H2O Đồng (II) hiđroxit (là chất kết tủa màu xanh) Cu(OH)2 là một bazơ, dễ tan trong các dung dịch axit. Cu(OH)2 + 2HC1 > CuCl2 + 2H2O Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân hủy. Cu(OH)2 —CuO + H2O Muối đồng (II) Dung dịch muối đồng có màu xanh. Muối đồng thường gặp là muối đồng (II): CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2 Muối đồng (II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước CuSO4.5H2O- CuSO4.5H2O —CuSO4 + 5H2O màu xanh màu trắng B. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 158 -159 Câu 1. Chọn c. Câu 2. Chọn B. Câu 3. Chọn c. 3Cu + 8HNO3-» 3Cu(NO3)2 + 2N0f + 4H2O (mol) 2^8 = 0,12 0,12 64 => Tổng số mol HNO3 = 0,08 + 0,34 = 0,42 (mol) => Khối lượng muối sinh ra: 0,12 X 188 = 22,56 (gam). Câu 4. Ta có: nN0 = 3Cu 448 =0,02 (mol) 22400 + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2N0t + 4H2O (mol) 0,03 0,08 <- 0,02 2Cu + 02 t° -> 2CuO (mol) 0,17 0,17 CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O (mol) 0,17 0,34 => VHNOa = ~ = 0,84 (lit) Câu 5. Nồng độ mol/1 của dung dịch A: Trong 250 gam CuSO4.5H2O có 160 gam CuSO4. Vậy trong 58 gam CuSO4.5H2O có: 16Q* 58 = 37,12 (gam) CuSO4. => nCuSO4 - nCuS04.5H20 - ' jg0 ' - 0,232 (mol) _ 0,232x500 A Vạy CM(CuS04) - ĩõõõ - 0,464M. Khối lượng sắt tham gia phản ứng: 0,464x50 1 a co: tl(^u<ỊQ4 trong 50 ml dung dịch = 1000 — 0,0232 (mol) => mFe = 0,0232 X 56 = 1,2992 (gam). Câu 6. Khối lượng thanh đồng tăng: 171,2 - 140,8 = 30,4 (gam). Phản ứng: Cu + 2AgNO3 —> Cu(NO3)2 + 2Agị (mol) X 2x 2x Ta áp dụng phương trình: 108 X 2x - 64x = 30,4 152x = 30,4 => X = 0,2. => mAgNOi = 2x X 170 = 2 X 0,2 X 170 = 68 (gam). Trong 100 gam dung dịch có 32 gam AgNO3 y gam dung dịch <— 68 gam AgNO3 => y = 212,5 (gam) => vdd = = 177,08 (ml). 1,2