Giải Hóa 12: Bài 34. Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
BÀI 34. LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CROM ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 166 - 167 Câu 1. Phản ứng: Cu + s —£-> CuS 3CuS + 14HNƠ3 -> 3Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 8N0T + 4H2O Cu(NO3)2 + 2NaOH -> Cu(OH)2ị + 2NaNO3 Cu(OH)2 + 2HC1-> CuCl2 + 2H2O CuCl2 L?dpdd I Cui + Cl2t Câu 2. Ta có: nH„ = -ị--- = 0.3 (mol) Theo đề bài, ta có hệ phương trình: Giải hệ phương trình, ta có: X = 1,55 (mol); y = 0,15 (mol). => mFe = 1,55 X 56 = 86,8 (gam) và mcr = 0,15 X 52 = 7,8 (gam). Vậy: %mAi = 5,4%; %mFe = 86,8%; %mcr = 7,8%. Câu s. Chọn D. m- _ 43,24x14,8 „ Â Ta có: nu = - =6,4 (gam). Cư ỈOQ => mFe = 14,8 - 6,4 - 8,4 (gam) => nFe = 0,15 (moỉ). Phản ứng: Fe + 2HC1 -> FeCl2 + H2t (mol) 0,15 0,15 Vậy: VK, = 0,15 X 22,4 = 3,36 (lit). Câu 4. Chọn B. 4 4« Ta có: nN0 = ^77 = 0,2 (mol) và nHN0, =1 X 1 = 1 (mol). 22,4 CuO + H2 —£-> Cu + H20 (1) CuO + 2HNO3-» Cu(NO3)2 + H2O (2) 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2N0t + 4H2O (3) (mol) 0,3 0,8 0,2 Từ (3) => nCu = 0,3 (moỉ) và nHNOs = 0,8 (moi). Từ (2) => HcuQ — 2EHNO3 = 2^1 ~ 0’®) = 0.1 nxobacdẩu = 0.1 + 0,3 = 0,4 (mol). Hiệu suất phản ứng: K = ậÊxioo% = 75%. Of 4 Cău 5. Chọn Câu €. Chọn Ee 3Cu + 2NaNQs + -SO-,;. -» 3CuSO4 + Na2SO4 + 2N0t + 4H-0