Giải Hóa 12: Bài 33. Luyện tập: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
BÀI 33: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SAT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 165 Câu 1. Phương trình phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 đặc —Fe2(SO4)3 + 3SO2t + 6H2O Fe + 6HNO3 đặc —Fe(NO3)3 + 3NO2t + 3H2O Fe + 4HNO3 loãng > Fe(NO3)3 + NOt + 2H2O 3FeS + 12HNƠ3 -> Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + 9NOt + 6H2O Câu 2. Lấy mỗi mẫu hợp kim một lượng nhỏ cho vào dung dịch NaOH, mẫu nào không có hiện tượng sủi bọt khí là Cu-Fe. Cho hai mẫu còn lại vào dung dịch HC1 dư, mẫu tan hết là Al-Fe. Mấu không tan hết là Al-Cu. Phản ứng: 2A1 + 2NaOH + 6H2O -> 2Na[Al(OH)4] + 3H2t Fe + 2HC1-» FeCl2 + H2T 2A1 + 6HC1 -> 2AICI3 + 3H2T Câu 3. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH, lọc lấy phần không tan, thổi co2 vào nước lọc thu được kết tủa. 2A1 + 2NaOH + 6H2O -> 2Na[Al(OH)4] + 3H2t co2 + 2H2O + NaAlOo -> Al(OH)3ị + NaHCOa Nhiệt phân A1(OH)3 rồi điện phân nóng chảy A12O3 được Al. 2A1(OH)3 —£-> AỈ2O3 + 3H2O 2A12O3 đpnc > 4AỈ + 3O2T Cho hỗn hợp còn lại (Fe, Cu) tác dụng với dung dịch HC1, lọc ta được Cu, điện phân dung dịch ta được Fe. Fe + 2HC1 -> FeCl2 +H2t Cu + HC1 -> không tác dụng FeCl2 dpdd > Feị + Cl2t Câu 4. Phản ứng: Tư (2) mpe tham gia phân ứng = 0,05 X 56 = 2,8 (gam). —mchâ'fc rán “ niQU — 0,05 X 64 — 3,2 (gam). Câu 5. Chọn D. Ta có: nH so = --°°*0’2 = 0,02 (mol). H2SO-* 1000 Phản ứng: MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O (1) CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O (2) FeO + H2SO4 -> FeSO4 + H2O (3) Từ (1) (2), (3) => n0 = nH 0 = nHjSOj = 0,02 (mol). Vạy: mmuô'i thu được = 2,3 — (0,02 X 16) + (0,02 X 96) = 3,9 (gam). Câu 6. Chọn A. Theo đề bài, ta có hệ phương trình: pp + N = 82 F 5 [2P - N = 22 Giải hệ phương trình, ta được: p = 26. Nguyên tố có số thứ tự 26 là Fe.