Giải Toán 10: Bài 2. Giá trị lượng giác của một cung
trong đó k x = _ Znixi (đôi với bảng phân phôi rời rạc), n 1=1 — 1 V () hoặc x = _ ZnJxi V (đôi với bảng phân phối ghép lớp), n i=i Ta gọi căn bậc hai của phương sai S2 là độ lệch chuẩn của các số liệu thông kê (hay của bảng phân phôi thực nghiệm), kí hiệu sx. Bởi vậy, theo định lí ỏ' trên ta có: X = --(8.15 + 18.25 + 24.35 + 10.45) = 31 60 => (x)2 = (31)2 = 961 §2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ gọi là tang của a và kí ĐỊNH NGHĨA Trên đường tròn lượng giác cho cung AM có sđ Tung độ y - OK của điểm M gọi là sin của a và kí hiệu là sina. sina - ÕK Hoành độ X - OH của điếm M gọi là cosin của a và kí hiệu là cosa. Nếu cosa 0, tỉ số sin a cog a cosa = OH hiệu là tana (người ta con dùng kí hiệu tga) sin a tana - cos a Nếu sina 0, tỉ số gọi là cotang cúa a và kí hiệu là cota (người sin a ta còn dùng kí hiệu cotga). co sa cota = —: sin a Các giá trị sina, cosa, tana, cota được gọi là các giá trị lượng giác của cung a. Ta cuõg goi truit tung ì&cẳrục sin, còn trục hoành là trục cosin. HỆ QUẢ sina và cosu xác định với mọi a e R. Hơn nữa, ta cé: sin(a + k27t) = sina, Vk e Z; cos(a + k2jr) = cosa, Vk e z. Vì -1 < OK < 1; -1 < OH < 1 (h.48) nên ta có: -1 < sina < 1 -1 < cosa < 1 a ^ — + krt, k e z a * kn, k e z /e7T a * ——, k e z £j 1 + tan2cx = cos" a 1 + cot2a = -7^-—, sin a tana.cota = 1, sin2a + cos2a = 1 1 3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT a 0 71 6 7t 4 71 3 71 2 sina 0 1 2 72 2 73 2 1 cosa 1 73 2 72 2 1 2 - 0 tana 0 1 73 1 73 Không xác định cota Không xác định 73 1 1 73 0 4. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC cơ BẢN Đô'i với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT 1) Cung đối nhau: a và -a cos(-a) = cosa sin(-a) = -sina tan(-a) = -tana cot(-a) = -cota. 2) Cung bù nhau: a và n - a. sin(7T - a) = sina cos(7t - a) - -cosa tan(n - a) = -tana cot(7i - a) = -cota. Cung liơn kém 7ĩ: a và (a + ĩĩ) sin(a + 7i) = -sina cos(a + 7t) = -cosa tan(a + 7t) = tana cot(a + 7t) - cota 4) Cung phụ nhau: a và 71 77 - a 2 BÀI 1 Giải 4 b) Không, vì — > 1 d) Không, vì -7“ > 1 B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Có, vì -1 < -0,7 < 1 Không, vì -72 < -1 BÀI 2 Các đẳng thức sau có thế đồng thời xảy ra không? sinoc = 0,7 và cosa = 0,3. Giải f 4' 1 ? 3Ì l 5; I 5j Không, vì không thoa mãn hằng đẳng thức sin2a + cos2a = 1. Không. BÀI 3 b) cosl-a d) cotfa + 2 Cho 0 < a < — . Xác định dầu của các giá trị lượng giác: 2 ' f 3ĩĩ a) sin(ct - 7ĩ) tanía + 71) Giải Với 0 < a < 7 thì sin(a - 7i) < 0 vì điểm cuối của cung a - 71 thuộc cung phần tư thứ III trên đường tròn lượng giác. cosl ~ - a < 0 vì điếm cuối của cung 17-- ce thuộc cung phần tư thứ III. 2 ; 2 tan(a + tc) > 0. cot^a + 2 j <0. BÀI 4 Tính các giá trị lượng giác của góc a, nếu .4 71 zx „ X 3tt cosa = — và 0 < a < — b) sinoe - -0,7 và 7C < a < — 1 o z 15 , 7t 3ĩt c) tana = - — và — < a < lĩ d) cota = -3 và — < a < 271 Giải , 7T a) Nếu 0 0. - 9 , 9 , 16 153 rư hệ thức: sin-a = 1 - cos^a = 1 - —— = —— 169 169 . 3TĨ7 sin a 3ựĨ7 la suy ra: sina = - --n , tana = — = ——— , cota 371 13 cos a 3a/Ĩ7 . Nếu 7t < oe < -V- thì cosa < 0. Ta có: cos2a = 1 - 0,49 = 0,51 => cosa a -0,71 (làm tròn) tana a 0,99, cota a 1,01 , 7C Nếu — 0, cosce < 0. 2 1 49 _ 7 - —V - 777-7 => cosa = , 1 + tg a 274 V274 15 7 , _ . , cota = - — 7274 15 371 7 since 0. 2. 9 1 1 sin2ce = 7—— - ~ => since = 1 + cotg ce 10 _ JL ° cosa = —Ị==, tance = - — 7ĨÕ 3 cos2a = smoe = BÀI 5 Tính ce, biết: a) cosce = 1 b) cosce = -1 c) cosce = 0 d) sinoe = 1 e) since = -1 f) sinoe = 0 Giải a) a = k27t, k e Z; b) ce = (2k + 1)71, k G z c) a = + kn, k G Z; 71 a = + k27T, k e z Zj a = — + k2x, k G z Zd a = krc, k G z. c. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ BÀI 1 Tính: sin210° + sin220° + sin230° + ... + sin280° (8 số hạng); coslO0 + cos20° + cos30° + ... + cosl80° (18 số hạng); cos315° + sin330° + sin250° - cosl60°. BÀI 2 Biết tgl5° = 2 - V3, hãy tính các giá trị lượng giác của góc có số đo 75°. BÀI 3 Hãy tính các giá trị lượng giác của góc a trong mỗi trường hợp sau: 4 ' 8 ' 71 since = — và cosct <0 b) cosa = và — <a<7i “ 3" 17 2 c) tga = 73 và 71 < a < — BÀI 4 Chứng minh: 1-2 sin a cos a 1 - tga , , 2 _• 2 .. - (khi các biêu thức đó có nghĩa); cos ct - sin a 1 + tga tg2a - sin2a - tg2asin2a; 2(1 - sina)(l + cosa) = (1 - sina + cosa)2. BÀI 5 Với số Ơ-, 0 < a < 2 , xét điểm M của đường tròn lượng giác xác định bởi số 2ct rồi xét tam giác vuông A’MA (A’ đối xứng với A qua tâm o cửa đường tròn). Tính AM2 bằng hai cách khác nhau để suy ra cos2oc = 1 - 2sin2a. COS = 4 Ư2 + 72 rồi tính các 8 2 Tính diện tích của tam giác A’MA bằng hai cách khác nhau để suy ra sin2ct = 2sinctcosa. Chứng minh rằng: sin — = — V2 - 72 , 8 2 . Z ■> X Z 371 Õ7t giá trị lượng giác cúa các góc: — và ——. 8