Giải Toán 10: Bài 3. Dấu của nhị thức bậc nhất
§3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ NHỊ THỨC BẬC NHẤT Nhị thức bậc nhất đối với X là biêu thức dạng f(x) = ax + b trong đó a, b là hai số đã cho, a / 0. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Định lí Nhị thức fix) = ax + b có giá trị cùng dấu với hệ số a khi X lấy các í b. J ’ 1Z giá trị trong khoảng - — ’ + 00 , trái dấu với hệ sô a khi X lấy các ,, , ' a bỴ giá trị trong khoảng _Ơ3Ỉ - — . < ; < . a 7 7 B. GIAI BÀI TẠP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 1 Xét dấu các biểu thức: a) f(x) = (2x - l)(x + 3) b) f(x) = (-3x - 3)(x + 2)(x + 3) f(x) = - - -—- d) fix) - 4x2 - 1 3x + 1 2 - X Giải a) fix) = (2x - l)(x + 3) X —cc -3 1 2 +CO fix) + 0 - 0 + b) f(x) = (~3x - 3)(x + 2) (x + 3) X —co -3 -2 -1 +CO fix) + 0 0 + 0 - d) f(x) = 4x2 - 1 X —co 1 2 1 2 +00 fix) + 0 - 0 + c) f(x) = -4 3x +1 X - co 11 5 1 3 2 +00 fix) - 0 + - + 3 2 - X -11-5x (3x + 1)(2 - x) BÀI 2 Giải các bât phương trình: a) X -1 2x - 1 1 . 2 3 — + < - X X + 4 X + 3 b) x + 1 Jx-1)2 X2 - 3x + 1 \ a) Ta có: X —1 2x-l 2 5 A <0 « Giải 3 - X (x - l)(2x - 1) <0 X —1 2x -1 _ 3 - X Đặt f(x) = . .—— (x-l)(2x-l) f(x) không xác định tại X = 1, X = Các nhị thức: 3 - X, X - 1, 2x - 1 có các nghiệm lần lượt là: 3; 1; 2 Xét dấu f(x), ta có: X -00 1 2 1 3 + CC 3 - X + + : + 0 - X - 1 - 0 + + 2x - 1 - 0 + : + + f(x) + + 0 - Nhìn vào bảng xét dâu, ta có: fix) xe ^2 ; 1 j [3; + co) Vậy bất phương trình có nghiệm: X e (—; l)u[3; + co) ,11 2 b) 777 < , 2 X + 1 (x - 1) (x + l)(x-l) 4(4 - 3) Xét dấu fix), ta CÓ: f(4) = + 1)(4 _ I)2 > 0 X - GO 1 0 1 3 +00 f(x) - + 0 - 0 + Nhìn vào bảng xét dấu, ta có: f(x) < 0 X e (-00; -1) u (0; 1) u (1; 3) Vậy bất phương trình có nghiệm: X e (-co; -1) u (0; 1) u (1; 3) c) X + 4 (x + 4)(x + 3) + 2x(x + 3) - 3(x + 4)x X + 12 Đặt f(x) = x + 12 x(x + 4)(x + 3) x(x + 4)(x + 3) < 0 x(x + 4)(x + 3) Xét dấu f(x), ta có: f(l) = 1 + 12 l.(l + 4)(l + 3) X -co -12 4 3 0 +CC f(x) + 0 - + - + > 0 => f(x) X e (-12; -4) u (-3; 0) Vậy bất phương trình có nghiệm X G (-12; -4) u (-3; 0).. • <1 o — 2 7 -l<0 X - 1 X - 1 2-3x n — — < 0 Vậy bất phương trình có nghiệm: X G 2-3X (x-1)(x + 1) Đặt f(x) = (X - l)(x + 1) X 00 -1 2 3 1 +CC fix) + 0 + |i (1; +«>) Giải các bất phương trình: a) 5x - 4 > 6 b) -5 X + 2 < 10 x-1 Giải a) o (5x - 4)2 > 62 (5x - 4)2 - 62 > 0 « (5x - 4 + 6)(5x - 4 - 6) > 0 « (5x + 2)(5x - 10) > 0 Bảng xét dấu: X -GO 2 " 5 2 + 00 5x + 2 - 0 + + 5x - 10 - - 0 + Vế trái + 0 - 0 + Từ bảng xét dấu cho tập nghiệm của bất phương trình: í 2} T = -5 +oo) A-T< X + 2; lx-1 x + 2jtx-l X + 2] ( lõx + 15 V 5x + 25 V 0 t(x-l)(x + 2)A(x-l)(x + 2)J> Tập nghiệm của bất phương trình T = (-co; -5) u (-1; 1) u (1; +co) b) 10 X + 2 c 10 x-1 5 V 10 10 x-1 > 0 10 X —1 c. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Lập bảng xét dấu của các biểu thức: a) 4 - 3x 2x +1 c) x(x - 2)2(3 - x) b) 1- d) 3x x(x - 2 3)2 (x - 5)(1 - x) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bậc nhất rồi xét dấu: a) -X2 + X + 6 b) 2x2 - (2 + 73 )x + 73 Giải các bất phương trình: (3-x)(x-2) a) x + 1 c) |2x - V2I H 172 - x| > 3x - 2 b) 1-x > 2x + l d) 1(72-73)x + l| <73 + 72 4. Giải các hệ bất phương trình: (x-3)(72-x) > 0 a) < 4x - 3 b) 2x-l Ixl <1 Giải và biện luận các bất phương trình: a) mx 4- 4 > 2x 4- m2 b) 2mx 4- 1 > X 4- 4m2 c) x(m2 - 1) < m4 - 1 d) 2(m + l)x < (m + l)2(x - 1) Giải các bất phương trình: a) (-73 x + 2)(x + l)(4x - 5) > 0 b) — —- -<0 -3x 4-1 o c) —< -2 (3x-l)(x-4) X 4- 2 < X - 2 ) 3x 4-1 - 2x - 1 2x + 1 Giải và biện luận các bất phương trình: /0 „ a) (2x - 7ĨĨ )(x - m) > 0 b) 1——- < 0 x - 2m + 1 Tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sâu: 6x 4- — > 4x 4- 7 1^V _ 9 X 9v. 7 a) 8x4? 3 b) 15x - 2 > 2x 4- — 3 < 2x 4- 25 Ị 2 I 9. Giải các phương trình và bất phương trình: 2(x-4) < 3x-14 a) [x 4-1| 4- |x -1| = 4 b) |2x -1| (x4-1)(x-2) 2 10. Giải và biện luận các hệ bất phương trình: fz í 2 5 . (x-75x77-2x)>0 a) 1 ~ b) < X - m < 0 x-1 0