Giải Toán 10: Bài tập ôn cuối năm

  • Bài tập ôn cuối năm trang 1
  • Bài tập ôn cuối năm trang 2
  • Bài tập ôn cuối năm trang 3
  • Bài tập ôn cuối năm trang 4
  • Bài tập ôn cuối năm trang 5
  • Bài tập ôn cuối năm trang 6
  • Bài tập ôn cuối năm trang 7
BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM
BÀI 1
Cho hàm số f(x) = 7x2 + 3x + 4 - 7-X2 + 8x - 15
Tìm tập xác định A cúa hàm số f(x).
Giả sử B = (x G R I 4 < X < 5}.
Hãy xác định các tập A \ B và R \ (A \ B).
Giải
f(x) = 7x2 + 3x + 4 - 7-x2 + 8x -15 xác định với mọi X sao cho
X2 + 3x + 4 > 0 -x2+8x-15>0
Giải hệ bất phương trình trên ta được 3 < X < 5 hay A = [3; 5].
A \ B = [3; 4], R \ (A \ B) = (-co; 3) u (4; co)
BÀI 2
Cho phương trình
mx2 - 2x - 4m -1 = 0
Chứng minh rằng với mọi giá trị m 0, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Tìm giá trị của m để -1 là một nghiệm của phương trình. Sau đó tìm nghiệm còn lại.
Giải
Với m í 0, phương trình bậc hai có biệt thức
A’ = 1 + m(4m + 1) = 4m2 + m + 1 > 0 Vậy phương trình đó có hai nghiệm phân biệt.
Nếu -1 là một nghiệm của phương trình thì
L °	”	1
m + 2 - 4m - 1 = 0 m = —
Khi đó phương trình là X2 - 6x - 7 = 0. Nghiệm còn lại là x2 = 7.
BÀI 3
Cho phương trình
X2 - 4mx + 9(m - l)2 = 0
Xét xem với giá trị nào của m, phương trình trên có nghiệm
Giả sử Xp x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho, hãy tính tổng và tích của chúng. Tìm một hệ thức giữa X1 và x2 độc lập đôi với m.
Xác định m để hiệu các nghiệm của phương trinh bằng 4.
Giải
Từ (1) ta có m = —-—, thê giá trị cua m vào (2) ta có
Từ đó rút ra 9(Xj + x2 - 4)2 - 16x1x, = 0. Hệ thức này độc lập đối với m.
Từ x2 - X1 = 4 suy ra
(x2 - Xj)2 = (x1 + x2)2 - 4xjX2 = 16m2 - 36(m - l)2 = 16 13
hay 5m2 - 18m + 13 = 0m=l hoặc m = y-
BÀI 4
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
5(x - 1) 0
X5 + y5 - x4y - xy4 > 0, biết rằng X + y > 0
74a +1 + - — vàa + b+ c= l
Giải
Với X > 1 ta có
X5 - 1 - 5(x - 1) = (x - l)(x4 + x3 + x2 + x+ l-5)>0 do đó X5 - 1 > 5(x - 1)
5x4(x - 1) - (x5 - 1) = (x - l)[4x4 - (x3 + x? + X + 1)] > 0 do đó 5x4(x - 1) > X5 - 1
Vì A= X5 + y5 - x4y - xy4 = X5 - x4y + y5 - xy4
= (x - y)(x4 - y4) = (x - y)2(x + y)(x2 + y2) nên A > 0 nếu X + y > 0
f	.	1	,	_	1	1
Với a >	, b >	, c > - —, ta có
\/4a + 1 + \/4b + 1 + 74c + 1 <
< 74a2 + 4a + 1 + 74b2 + 4b + 1 + 74c2 + 4c + 1 Kết hợp với a + b + c = 1, ta có
ự4a2 + 4a + 1 + 74b2 + 4b + 1 + 74c2 + 4c + 1 = (2a + 1) + (2b + 1) + (2c + 1) = 2(a + b + c) + 3 = 5
Vậy ự4a + 1 + 74b + 1 + \/4c + 1 < 5
BÀI 5
Giải:
aệ phương trình sau bằng cách đưa về hệ phương trình dạng tam giác
3x + 5y - z - 9
X + 3y + 2z = 1
5x - 2y - 3z = -3
3x + 5y - z = 9
3x + 5y - z = 9
X + 3y + 2z = 1
7x + 13y = 19
J 
5x - 2y - 3z = -3
-4x - 17y = -30
Giải
Đưa về hệ phương trình dạng tam giác
3x + 5y - z = 9 7x + 13y = 19 67y =134
hai ta có
7x + 26 - 19 X - -1
Thay X = -1, y = 2 vào phương trình đầu và giải ra z = -2 íx = -1
Vậy nghiệm của hệ là
y = 2 z = -2
BAI 6
Xét dấu biếu thức
f(x) - 2x(x + 2) - (x + 2)(x + 1)
Lập bảng biến thiên và vẽ trong cùng một hệ tọa độ vuông góc các đồ thị của các hàm số sau
y - 2x(x + 2)	(Cj)
y = (x + 2)(x + 1)	(C2)
Tính tọa độ các giao điểm A và B của (Cj) và (C2).
Tính các hệ số a, b, c đê hàm số
y = ax2 + bx + c
có giá trị lớn nhát bằng 8 và đồ thị của nó đi quà A và B.
Giải
X 1
y - 2x(x + 2) = 2x2 + 4x
fix) = 2x(x + 2) - (x + 2)(x + 1) = (x + 2)(2x - X - 1) = (x + 2)(x - 1)
=> f(x) > 0 với
Bảng biến thiên
Đế tìm tọa độ của giao điểm A và B của (Cj) và (Cọ) ta giải phương trình 2x(x + 2) = (x + 2)(x + 1)
e> 2x2 + 4x - x2 + 3x + 2 x = 1
x2 + x- 2 = 0	.. o
Từ đó suy ra hai giao điếm là A(-2; 0), B( 1; 6)
Đế đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c đi qua A và B ta phải có [4a - 2b + c = 0	j a = b - 2
[ a + b + c = 6	ì c = 8 - 2b
Đế ham số y - ax2 + bx + c có cực đại bằng 8 ta phải có
a < 0 và —— = 8 4ac - b"	a
=> —-Â	= 8 4ac - b2 - 32a
4a ,	'
Thay a và c tìm được ở trên vào đãng thức cuối ta đươc b = 0
9b2 - 16b = 0 «
Suy ra với b = 0 thì a = -2; c = 8
K _ 16	„	2	40
9	9;c	9
BÀI 7
Chứng minh các hệ thức sau:
„ 1 - 2sin2a 1 - tan a
â) 	 — 	
1 + sin 2a 1 + tan a
. sin1 a - cos ' a + COS2 a 9 a
c) 	:	= cos —
2(1 - cosa)	2
b)
sin a + sin 3a + sin 5a
cos a + cos 3a + cos 5a tan 2x tan X . _ d) ——	= sin 2x
tan 2x - tan X
= tan 3a
Giải
)	1 - 2sin2a _ cos X - sin2 X	_	COS a - sin a	_ 1 - tan a
l + sin2ạ (cos a + sin a)2	COS a + sin a	1 + tana
, x sin a + sin 3a + sin 5a 2 sin 3a COS 2a + sin 3a b)	-	— = —	-	——	— = tan	3a
cos a + cos 3a + cos 5a 2 COS	3a COS 2a + COS 3a A -2	a 2 a
2	4 sm _ COS _
2 2 .2 a 	-	— = cos —
c)
sin a
cos1 a + cos2 a
sin
2 a - cos2 a + cos2 a
d)
2(1 - cosa)
4 sin2
4 sin2
tan 2x tan X sin 2x. sin X
cos2xcosx
tan2x-tanx cos2x.cosx sin 2xcosx - cos 2x sin X sin 2x sin X . „
= sin 2x
sin(2x - x)
BÀI 8
Rút gọn các biểu l + sin4a-cos
a'
thức sau: 4a
c)
1 + cos4a + sin COS 2x - sin4x
4a
- COS 6x
,	1 + cos a ,	2 a 9
b) -——-— tan	- cos a
1 - cos a 2
a)
cos 2x + sin 4x - COS 6x
Giải
1 + sin 4a - cos 4a _ 1 + 2 sin 2a COS 2a - 1 + 2 sin2 2a
1 + cos 4a + sin 4a 1 + _2 COS2 2a -1 + 2 sin 2a COS 2a 2 sin 2a(cos 2a + sin 2a)
= tan 2a
1 + cos a ,	9 a
b) 	——tan
2cos2a(cos2a + sin 2a) 2 a
2 a
2 cos „2„ _	2
- cos a =	-
c)
tan
1-cosa 2
cos 2x - sin 4x - COS 6x	2 sin 4x sin 2x - sin 4x
2 sin2
cos2 a = 1 - cos2 a = sin2 a
cos 2x + sin 4x - COS 6x 2 sin 4x sin 2x + sin 4x
sin 2x - 4 sin 4x .
2 I	sin 2x - sin 30"
„• o„ , 41	sin2x + sin30°
sin 2x + sin 4x
, 2j	
2cos(x + 15°)sin(x - 15")
2sin(x + 15")cos(x -15°)
= tan(x - 15°)cot(x + 15°)
BAI 9
Tính
4(cos24° + cos48° - cos84° - cosl2°)
n ícỹ . 7Ĩ	7t	7Ĩ	TC	71
96V3 sin — COS — COS—-COS—-COS —
48 _ 48	24	12	6
tan9° - tan63° + tan81° - tan27°
Giải
4(cos24° + cos48° - cos84° - cosl2°)
= 4(2sin54°sin30° - 2sin30°sinl8°)
= 4(sin54° - sinl8°) = 8cos36°sinl8°
8 sin 18° cos 18° cos 36° _ 4 sin 36° COS 36" Q
=	cos 18°	” sin 72°
,	/X . 7t	ĩt	n	n	71 jn it; _■ ft	ft	ft	ft
96V3 sin—7-cos—-r cos——cos--cos22 = 48V3 sin 7— COS—— COS — COS —
7	48	48	24	12	6	24	24	12	6
= 24 V3 sin	cos cos = 12 V3 sin ~ COS = 6^3 sin = 9
12	12	6	_	6	6	3
tan9° - tan63° + tan81° - tan27°
sin 9°	COS 9° f sin 27" COS 27°
- COS 9°	sin 9° COS 27° sin 27"
1 K 1
sin 9“ cos 9° sin 27° cos 27"
2	2	4 cos 36° sin 18°
sin 18° sin 54° sin 18° sin 54°
BÀI 10
Rút gọn
'x 2x 4x 8x , , . X - . 3x . 5x a) cos 22 cos —— cos —— cos —T2	b) sin22 + 2sin — + sin-—
5	5	5	5	7	7	7
Giải
X 2x 4x 8x
A - cos-—COS—7-COS—J2 COS——
7	5	5	5	5
„ . X. „ . x X 2x 4x 8x => 2 sin 22 A = 2 sin 2- cos — COS —22 COS —2 COS ——
5	5	5	5	5	5
.	2x	2x	4x	8x
= sin —2 COS —2 cos —2 COS —2 5„	5„	5	5
1	. 8x	8x	1	.	16x
= — sin —— COS-—= — sin ——
4	5	5	8	5
16
sin
Suy ra A = 	.
16 sin 5
• X . 3x . 5x
sin 22 + 2 sin —2 + sin —-
'7	7	7
' 3x	2x	3x
= 2 sin-—cos —2 + 2 sin ——
7	7	7
2 sin
3x
2x
3x
cos 77 + 1 =4 sin cos2 —
BÀI 11
Chứng minh rằng trong một tam giác ABC ta có
tanA + tanB + tanC = tanAtanBtanC (A, B, C cùng khác )
sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC
Giải
a)
tan(A + B) =
tan A + tan B
- tan c
1 - tan A tan B => tanAtanBtanC - tanC = tanA + tanB => tanA + tanB + tanC = tanAtanBtanC b) sin2A + sin2B + sin2C
= 2sin(A + B)cos(A - B) + 2sinCcosC
= 2sinC[cos(A - B) + cosC]
A+C-B A-B-C = 4sinCcos	-	cos	-	
tan A + tan B
1 - tan A tan B
= 4sinCcos(90° - B)cos(A - 90°) = 4sinAsinBsinC
BÀI 12
Không sử dụng máy tính, hãy tính
sin 40 - sin 45“ + sin 50°	6( 73 + 3 tan 15°)
cos 40° -
cos 45° +
cos 50°
3-73 tan 15°
Giải
sin 40"
- sin 45"
+ sin 50"
6(73+ 3 tan 15°)
- cos 40"
-cos 45"
+ cos 50"
3-73 tan 15°
2 sin 45" COS 5" -
sin 45°
6(tan 30° + tan 15°)
2 cos 45° cos 5" —COS 45"	1 - tan 30° tan 15"
= tan45° - 6tan45° = -5