Giải Toán 10: Bài 3. Hàm số bậc hai
AnB = (3,6, 9} Tập xác định D = R. Bảng biến thiên: a > 0 §3. HAM SO BẠC HAI A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ X -OG b ~2a y A 4a + 5« a < 0 • Đồ tiy của hàm số y = ax2 + bx + c là một đường parabol c điểm í _ 2^’~4a ;• Trong đó A = b2 - 4ac, nhận đường thẳng ó đỉnh tại b x - 2a * Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c có thế suy ra từ đồ thị của hàm số y = ax2 bằng cách tịnh tiến sang trái (sang phải) b _b_ 2a đơn vị nếu -7- 2a > 0 (nếu 77— < 0) song song với trục hoành, sau đó tịnh tiến song song . „ -Ã - A đơn vị nêu — > 0 (nêu —— < 0) 4a 4a 2a với trục tung lên trên (xuổng dưới) -A 4a Đế vẽ parabol y = ax2 + bx + c nói chung ta thực hiện theo 4 bước như sau: . f b A Xác định tọa độ đỉnh I I _2a’~4^ Vẽ trục đôi xứng X = - —. Xác định giao diêm của parabol với các trục tọa độ (nếu có); có thế xác định thêm một số điểm trên đồ thị. Dựa vào kết quả đó vẽ parabol. làm trục đối xứng. Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a > 0, quay bề lõm xuống dưới nếu a < 0. B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA BÀI 1 Xác định tọa độ của đinh và các giao điếm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol: y = X2 - 3x + 2 b) y = -2x2 + 4x - 3 y = X2 - 2x d) y = -X2 4- 4 Giải y = X2 - 3x + 2 có đỉnh I í —; - — ) + Giao điếm của đồ thị y = X2 - 3x + 2 với Oy là (0; 2). + Giao điếm của đồ thị y = X2 - 3x + 2 với Ox là (1; 0) và (2; 0). y = -2x2 + 4x - 3 có đỉnh I (1; -1) + Giao với Oy tại điểm (0; -3). + Parabol không có giao điểm với Ox. y = X2 - 2x có đỉnh I (1; -1) + Giao của đồ thị với Oy là điếm (0; 0). Giao điểm của đồ thị với Ox là các điểm (0; 0) và (2; 0). y = -X2 + 4 có đỉnh I (0; 4) + Giao với Oy là (0; 4). + Giao với Ox là hai điếm (-2; 0) và (2; 0). BÀI 2 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = 3x2 - 4x + 1 b) y = -3x2 + 2x -1 c) y = 4x2 - 4x + 1 d) y = -X2 + 4x - 4 y = 2x2 + X + 1 f) y = -X2 + X - 1 Giải a) Bảng biến thiên: -X _2_ 3 +X +X +x Đtthị: ,f2. 1 -Đinh:I[ị;-ị Trục đối xứng: X = 3 Giao điếm với trục tung A(0; 1). Giao điểm với trục hoành BI ỉ; o]; C(l; 0). b) y - -3x2 + 2x - 1 v 3 Tập xác định D = R. Chiều biến thiên: hàm số đồng biến trên^khoảng -coi — j , nghịch biến trên khoảng í 3 ’ + 00 Bảng biến thiên: X -00 1 +OC 3 y + 00 +00 fy : 1 '3 0 : X 2 1 - - 3 ĩ / 1 í \* ■ + i 1 ( Đồ thị có trục đôi xứng là đường thẳng X = ^, tọa độ đinh ! cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; -1) không cat trục hoành. • Học sinh tự giải các câu c), d), e), f). BÀI 3 Xác định parabol y = ax2 + bx + 2, biết ràng parabol đó Đi qua hai điếm M(l; 5) và N(-2; 8). 3 Đi qua điếm A(3; -4) và có trục đôi xứng là X = 9 . Có đỉnh là 1(2; -2). Đi qua điếm B(-1; 6) và tung độ cúa đỉnh là -4 . Giải Parabol V = ax'2 + bx + 2 đi qua hai điếm M(l; 5) và N(-2; 8) nên: 5 = a.l2+b.l + 2 [a + b = 3 <fa = 2 8 = a(-2)2 + b(-2) + 2 J 4a - 2b = 6 ■ b = 1 Vậy parabol là: y = 2x2 + X + 2 Theo đề bài: -4 = a.32 + b.3 + 2 c 9a + 3b = -6 2 2a ĩ 3a + b = -2 b = 3a b =-1 I-6a = -2b Vậy parabol đó là: y = - — X c) Theo đề bài: -1- t 2a A 4a Ib = -4a -4a 4ac = -2 4a a = 1 Vậy paraboi d) Theo đề bài: b2 = 16a [b = -4 là: y = X2 - 4x + 2 6 = a(-l)2 + b(-l) + 2 _ A - Ã 4a 4 a - b = 4 b2 - 9a = 0 Vậy các parabol thỏa mãn bài toán là: y = X2 - 3x + 2 và y = 16x2 + 12x + 2 BÀI 4 a - b = 4 b2 - 4ac = a ì::1, [b =-3 Ja = 16 lb = 12 Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh íà 1(6; -12). Ta có hệ phương trình: Giải a(8)2 + b(8) + c = 0 -± = 6 2a 4ac - b2 a = 3 b = -36 c = 96 Parabol: y = 3x2 - 36x + 96 4a BÀI 1 c. BÀI TẬP NÂNG CAO Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c, biết rằng đồ thị của nó: Có trục đối xứng là X = 1 và cắt trục tung tại điểm (0; 4). Có đỉnh là K-l; -2). Đi qua hai điếm A(0; -1) và B(4; 0). Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M (1; -2). Giải Các hàm số bậc hai cần xác định có chung hệ số a = 2. Như vậy để xác định hàm số ta phải^xác định hai hệ số b và c còn lại từ các điều kiện đã cho. Ta có: - — = 1 b = -2a = -4 ; 4 = 2.0 + b.o + c c = 4 Như vậy hàm số cần tìm là y = 2x2 - 4x + 4. Ta có: = -1 => b = 2a = 4; - A = -2 => 4ac ~b = -2 2a 4a 4a Thay a = 2 và b = 4 vào (1) ta được ——— = -2 c = 0. , * ' 8 Như vậy hàm sô cần tìm là y = 2x2 + 4x. Vì parabol đi qua A(0; -1) và B(4; 0) nên ta có hê: fc = -1 (1) [-1 = 2.0 + b.0 + c 0 = 2.16 + 4.b + c c = -1 32 + 4.b + c = 0 31 4 Hàm số cần^tìm là: y = 2x2 - - X-1 d) Ta có: - A = 2 b =-8 ; -2 = 2.1 + b.l + c 2a -2 = 2- 8 + c=>c = 4 Vậy hàm số cần tìm là y = 2x2 - 8x + 4. BÀI 2 Cho hàm số y = -X2 + 3x - 2 có đồ thị là (P). Dùng đồ thị (P) để giải và biện luận phương trình: x2-3x + 2 + m = 0 Tìm giá trị của k để đường thẳng y = kx + 1 - k cắt (P) tại hai điểm. Giải a) Vẽ đồ thị (P): -X2 + 3x - 2 73.1' Tọa độ đỉnh 2’4 Khi X = 0 => y = -2 và y = -2 thì X = 3. Khi X = 0 =>_- X2 + 3x - 2 = 0. 7 = 1 - Trục đối xứng: x = 2 Phương trình đã cho có thể viết: -X2 + 3x - 2 = m Đặt: yj = -X2 + 3x - 2 Đồ thị là (P) y2 = m. Đồ thị là đường thẳng (D) song song với trục hoành Ox. Do đó: Nếu m > 4 : đường thẳng (D) không cắt (P). Phương trình vô nghiệm. Nếu m = -y: đường thẳng (D) tiếp xúc với (P). , 4 z , . A ,7 3 Phương trình có nghiệm kép X = —. Nếu m < 4 : đường thắng (D) cắt (P) tại hai điểm. Phương trình có hai nghiệm phân biệt Xp x2. Gọi (d) : y = kx + 1 - k (d) cắt (P) thì phương trình hoành độ giao điểm là: -X2 + 3x-2 = kx + l- k X2 + (k - 3)x + 3 - k = 0 Ta có: A = (k - 3)2 - 4(3 - k) Để (d) cắt (P) tại hai điểm thì: A > 0 (k - 3)2 - 4(3 - k) > 0 « (k - 3)2 + 4(k - 3) > 0 rk > 3 (k - 3)(k + 1) > 0 k < D. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ BÀI 1 Tìm parabol y = ax2 + bx + c biết parabol đó Đi qua ba điếm A(0; -1); B(l; -1); C(-l; 1). Đi qua điểm D(3; 0) và có đỉnh 1(1; 4). BÀI 2 2 Cho hàm số: y = — - X + 1 Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị p. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A(2; 0) và có hệ góc k. Biện luận theo k số giao điểm của (P) và (D). Một đường thẳng (A) đi qua B(0; 2) và cắt (P) theo một dây cung nhận B làm trung điểm. Tìm phương trình đường thẳng (A). BÀI 3 Cho hàm số: y = X2 - X - 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). I Viết phương trình đường thẳng (D) qua M(l; -1), có hệ số góc = Tìm tọa độ giao điếm A và B của (C) và (D). Cho điểm E(0; -2). Chứng minh rằng: AEB = 90° BÀI 4 Cho hàm số: y = x(4 - x) - 2 Khảo sát và vẽ đồ thị (C). Biện luận theo m sô' giao điểm của (C) và đường thẳng (D) : X + y - m = 0. Trong trường hợp (D) cắt (C) tại 2 điếm M, N. Tìm quỹ tích trung diêm I của đoạn MN. BÀI 5 Cho hàm số: y - ax2 + bx + c (P) Xác định a, b, c; biết rằng (P) đi qua điếm AÍO; - 3) và tiếp xúc với đường thẳng y = -2(3x + 1) tại điếm B có hoành độ bằng 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (P) ứng với a, b, c vừa tìm được. Cho đường thẩng (D) đi qua điểm C(0; -2) và có hệ số góc m. Biện luận theo m số giao điểm của (D) và (P). Trường hợp (D) cắt (P) tại hai điểm M, N. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn MN.